tR

Thực hành Câu 1

Nói theo mẫu.

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ rồi nói theo mẫu

Lời giải chi tiết:

Góc vuông đỉnh I; cạnh IH, IK có số đo bằng 90o

Góc tù đỉnh O; cạnh OP, OQ có số đo lớn hơn 90o

Góc bẹt đỉnh T; cạnh TS, TU có số đo lớn hơn 90o

Thực hành Câu 2

Thực hiện các động tác tạo hình các loại góc đã học

 

Phương pháp giải:

Học sinh tự thực hiện

Lời giải chi tiết:

Học sinh tự thực hiện

Thực hành Câu 3

a) Đo các góc dưới đây bằng thước đo góc rồi nêu số đo mỗi góc

b) Trong các góc vừa đo, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt?

Phương pháp giải:

Dùng thước đo góc để đo các góc, từ đó xác định góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt

Lời giải chi tiết:

a) Góc đỉnh B, cạnh BA, BC có số đo là 120o

Góc đỉnh E, cạnh ED, EG có số đo là 90o

Góc đỉnh M, cạnh MH, MK có số đo là 180o

Góc đỉnh O, cạnh OX, OY có số đo là 60o

b)

– Góc nhọn đỉnh O, cạnh OX, OY

- Góc vuông đỉnh E, cạnh ED, EG

- Góc tù đỉnh B, cạnh BA, BC

- Góc bẹt đỉnh M, cạnh MH, MK

Luyện tập Câu 1

Trong các góc dưới đây, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt?

 

Phương pháp giải:

Dùng thước đo góc để đo các góc, từ đó xác định góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt

Góc nhọn có số đo bé hơn 90o

Góc vuông có số đo bằng 90o

Góc tù có số đo lớn hơn 90o

Góc bẹt có số đo bằng 180o

Lời giải chi tiết:

- Góc nhọn: Góc đỉnh B, góc đỉnh C

- Góc vuông: Góc đỉnh A, góc đỉnh D

- Góc tù: Góc đỉnh E

- Góc bẹt: Góc đỉnh H


 

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top