THE SIMPLE PRESENT TENSE OF “ TO BE ’’
( Thì hiện tại đơn của “TO BE”)
A. FORMATION ( Cách thành lập )
Thường dùng cho danh từ , tính từ hoặc nói về một nghề nghiệp.
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + am, is
are + a / an + Noun ( danh từ )
Adjective ( tính từ )
Ex :
Tôi là một học sinh. I
am a pupil.
Cô ta là một giáo viên. She is a teacher.
Bây giờ tôi rất mệt. Now, I am very tired.
II/ Negative form. Thể phủ định.
S + am/ is/are
+ not + Noun ( danh từ )
( Chủ từ ) Adjective (
tính từ )
Is not = Isn’t
Are not = Aren’t
Ex :
Tôi không phải là bác sĩ.
I am not a doctor.
Anh ta không phải là một công nhân.
He isn’t a worker.
Anh ta không đẹp trai.
He isn’t handsome.
III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
Is/ Am / Are
+ S + Noun ( danh từ ) ?
Adjective ( tính từ ) ?
A: Có phải bạn
là một y tá không ?
Are
you a nurse ?
B : Vâng, phải.
Yes,
I am
A: Anh ta có
phải là một kỉ sư không ?
Is
he an engineer ?
B: Không ,
anh ta không phải.
No,
he isn’t
A: Có phải
cô ta là một công nhân giỏi không ?
Is
she a good worker ?
B: Vâng, cô
ta phải.
Yes,
she is
A: Họ đói bụng
không ?
Are
they hungry ?
B: Không, họ
không đói.
No,
they aren’t
HỎI VỀ NGHỀ NGHIỆP
WHAT + IS/AM/ARE + S ?
A: Bạn làm nghề gì ? What
are you ?
B: Tôi là một tài xế I am a driver
A: Anh ta làm nghề gì ? What is he ?
B: Anh ta là một nông dân. He is a farmer
A: Chị ấy là một y tá ? What is she ?
B: Chị ấy là một y tá. She is a nurse.
A: Đây là cái gì ? What
is this ?
B: Nó là một cái bàn It is a table
A: Nó là con gì ? What is it ?
B: Nó là một con chó It is a dog
A. Chúng
nó là những con gì? What are
they ?
B. Chúng
nó là những con gà They are
chickens
0 Comments:
Đăng nhận xét