tR



Câu1:

Số 4679 được đọc là:
  • Bốn nghìn sáu trăm bảy chín
  • Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
  • Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
  • Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy

Câu 2:

Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy
  • 13506
  • 15603
  • 10653
  • 13605


Câu 3:

Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?
  • Hàng chục nghìn
  • Hàng chục nghìn
  • Hàng trăm
  • Hàng chục

Số 56931 gồm 5 chục nghìn, 6 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 1 đơn vị.
Vậy chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng trăm.3

Câu 4:

Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:
  • 50
  • 500
  • 5000
  • 50000

Chữ số 5 trong số 85246 thuộc hàng nghìn nên giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là 5000.

Câu 5: Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu)

  • 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
  • 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
  • 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
  • 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6

Số 4936 gồm 4 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị.
Do đó 4936=4000+900+30+6

Câu 6:

Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:
  • 99990
  • 99999
  • 99900
  • 100010

Số một trăm nghìn viết là 100000.
Các số tròn chục hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị.
Ta có: 100000−10=99990.
Vậy số tròn chục liền trước số 100000 là 99990.

Câu 7:

Số gồm 4 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị là?
  • 4936
  • 4963
  • 4396
  • 4369

Câu 8:

Viết số 4936 thành tổng?
  • 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
  • 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
  • 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
  • 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6

Câu 9:

Cho dãy số 34 015; 34 016; ?; 34 018. Số ở vị trí dấu ? là
  • 34 020
  • 34 016
  • 34 014
  • 34 017

Câu 10:

Cho 99 009 .?. 99 909. Dấu thích hợp điền vào dấu .?. là
  • >
  • =
  • Không so sánh được.
  • <

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

1 Comments:

 
Top