tR

 1. Match the words in the box with pictures 1-15 then listen and check. Nối từ trong hộp với bức tranh từ - 15, sau đó nghe và kiểm tra.

Click để nghe

Vocabulary Starter Unit tiếng Anh 6 Friends Plus trang 6

Đáp án

1 - Chatting online; 2 - Reading; 3 - meeting friends;

4 - art; 5 - photography; 6 - cycling;

7 - sport; 8 - animals; 9 - music;

10 - video games; 11 - watching TV; 12 - films;

13 - skateboarding; 14 - cooking; 15 - shopping;

Hướng dẫn dịch

1 - Trò chuyện trực tuyến; 2 - Đọc; 3 - gặp gỡ bạn bè;

4 - nghệ thuật; 5 - nhiếp ảnh; 6 - đạp xe;

7 - thể thao; 8 - động vật; 9 - âm nhạc;

10 - trò chơi điện tử; 11 - xem TV; 12 - phim;

13 - trượt ván; 14 - nấu ăn; 15 - mua sắm;

2. Read and complete the text with the words in the box. Then read, listen and check your answers. Đọc và hoàn thành đoạn văn với những từ trong hộp. Sau đó đọc, lắng nghe và kiểm tra câu trả lời. 

Click để nghe

photography ; skateboarding ; cooking ; sport ;

reading ; music ; video games ; chatting ;

Hi! I'm Kate. I'm twelve and I'm from Oxford in the UK. I'm into sport and I'm good at basketball. Apart form sport, I like (1)......... and (2)...... online. I'm not interested in shopping. This is my brother Jack. Jack isn't into sport. He's into (3)........ and his favorites are football games. Jack isn't on his computer twenty-four hours a day - he and his friends like (4)........ but they aren't very good!

Our parents, Jen and Ed, like books and they're into (5) ....... My mum is interested in (6)...... and her photos are really good. Our mum and dad are good at (7)......Italian food is their favourite.

And you and your family? What are your hobbies and interests?

Đáp án

1 - Music; 2 - chatting; 3 - video games; 4 - skateboarding;

5 - reading; 6 - photography; 7 - cooking;

3. Look at the key phrases and listen. What do the people say? Complete the phrase. Nhìn những cụm từ quan trọng dưới đây và lắng nghe. Họ nói gì? Hoàn thành cụm từ.

Click để nghe

Đáp án

1 - music

2 - cycling

3 - films and watching TV

4 -  reading

5 - shopping and meeting friends

6 - chatting online

7 - skateboarding

8 - art

9 - animals - dogs

4. Write six sentences about your interests. Use the Key Phrases in exercise 3 and the words in exercise 1. Viết 6 câu về sở thích của em. Sử dụng những cụm từ quan trọng trong bài tập 3 và những từ vựng trong bài 1. 

Ví dụ:

I'm into sports. Tôi giỏi thể thao.

I'm not good at music. Tôi không giỏi về âm nhạc.

Các em học sinh tự viết theo sở thích cá nhân.

Gợi ý

  1. I'm into books.
  2. I'm interesting in listening to music.
  3. I'm good at English.
  4. I don't like cooking.
  5. I'm not good at drawing.
  6. I like watching films

Hướng dẫn dịch

  1. Tôi thích sách.
  2. Tôi thú vị khi nghe nhạc.
  3. Tôi giỏi tiếng Anh.
  4. Tôi không thích nấu ăn.
  5. Tôi không giỏi vẽ.
  6. Tôi thích xem phim.

5. Use it! Work in pairs. Compare your interests in exercise 4. Thực hành nào! Làm việc theo cặp. So sánh sở thích của em trong bài tập 4. 

Gợi ý 1

A: I’m interested in listening to music..

B: Oh, I’m not interested in music. I’m interested in video games.

A: I’m into books.

B: Oh, I'm into reading books, too.

A: I like watching film.

B: Oh, I don’t like watching film. I like playing sports.

A: I don’t like cooking.

B: Oh, me, too.

Hướng dẫn dịch

A: Tôi thích nghe nhạc ..

B: Ồ, tôi không quan tâm đến âm nhạc. Tôi quan tâm đến trò chơi điện tử.

A: Tôi thích sách.

B: Ồ, tôi cũng thích đọc sách.

A: Tôi thích xem phim.

B: Ồ, tôi không thích xem phim. Tôi thích chơi thể thao.

A: Tôi không thích nấu ăn.

B: Ồ, tôi cũng vậy.

Language Focus

  • be: affirmative and negative

  • Subject pronouns and possessive adjectives

  • Object pronouns

be: affirmative and negative (Động từ tobe: Dạng khẳng định và phủ định)

1. Complete the table with the words in the box. Then check your answers in the text on page 6.  Hoàn thành với những từ trong hộp. Sau đó kiểm tra đáp án trong phần văn bản trang 6.

Đáp án

1 - He

2 - They

3 - not

4 - isn't

5 - aren't

2. Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb "be". Viết đúng câu. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của động từ tobe.

Đáp án

1 - are

2 - isn't

3 - are

4 -  is

5 - am/ am not

6 - am/ am not

Hướng dẫn dịch

1 - Ngựa vằn là động vật.

2 - Oxford không phải Brazil.

3 - Các bạn của tôi 12 tuổi.

4 - Tên của quyển sách này là Friends Plus.

5 - Tôi thích/ không thích trò chơi điện tử.

6 - Tôi đến/ không đến từ Đà Nẵng.

Subject pronouns and possessive adjectives (Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu)

3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6. Hoàn thành bảng bằng những từ bôi xanh trong trang 6. 

Đáp án

1 - your

2 - his

3 - her

4 - our

5 - your

6 - their

4. Replace the words in blue with subject pronouns. Thay thế từ bôi xanh thành đại từ nhân xưng. 

Đáp án

1 - It is good.

2 - They are from the UK

3 - We are friends

4 -  You are brothers.

Hướng dẫn dịch

1 - Nó hay.

2 - Họ đến từ Vương quốc Anh.

3. - Chúng tôi là bạn bè.

4 - Họ là anh em.

Objects pronouns (Đại từ tân ngữ)

5. Match the object pronouns in the box with the subject pronouns. Nối những đại từ đóng vai trò tân ngữ trong khung với đại từ đóng vai trò chủ ngữ.

Đáp án

(1) you; (2) it; (3) him

(4) her; (5) us; (6) you; (7) them

Pronunciation: Word stress (Ngữ âm: Trọng âm)

6. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress. Khoanh chọn từ có vị trị của trọng âm chính khác với ba từ còn lại

Đáp án

1 - c;

2 - d;

3 - d;

4 - d;

5 - d

6 - b;

7 - c;

8 - b;

9 - c;

Giải thích

1. Đáp án c có trọng âm thứ 1; đáp án a, b, d có trọng âm thứ 2.

2. Đáp án d có trọng âm thứ 2; đáp án a, b, c có trọng âm thứ 1.

3. Đáp án d có trọng âm thứ 1; đáp án a, b, c có trọng âm thứ 2.

4. Đáp án d có trọng âm thứ 1; đáp án a, b, c có trọng âm thứ 2.

5. Đáp án d có trọng âm thứ 2; đáp án a, b, c có trọng âm thứ 1.

6. Đáp án b có trọng âm thứ 1; đáp án a, c, d có trọng âm thứ 2.

7. Đáp án c có trọng âm thứ 1; đáp án a, b, d có trọng âm thứ 2.

8. Đáp án b có trọng âm thứ 1; đáp án a, c, d có trọng âm thứ 2.

9. Đáp án c có trọng âm thứ 2; đáp án a, b, d có trọng âm thứ 3.

7.  USE IT

USE IT! Work in pairs. Talk about you and your interests. Use ideas from exercise 1, page 6. Then change pairs and say something about your first partner. Thực hành! Làm việc theo cặp. Nói về em và những sở thích của em. Sử dụng những ý tưởng từ bài 1, trang 6. Sau đó đổi cặp và nói về bạn thực hành đầu tiên của em.

Hướng dẫn dịch

- Tôi 11 tuổi. Tôi thích đạp xe với anh của mình. Tôi không giỏi về hội họa lắm.

- Nam 11 tuổi. Nam thích đạp xe với anh của bạn ấy. Bạn ấy không giỏi về hội họa lắm.

Gợi ý

Các em học sinh tự viết theo sở thích bản thân.

- I’m twelve. I’m interested in shopping with my mother. I’m quite good at cooking. Tôi 12 tuổi. Tôi thích đi mua sắm với mẹ tôi. Tôi khá giỏi về nấu nướng.

- I am 12 years old. I am into sports. I like playing sports such as football, basketball and badminton. I am also interested in watching TV. Tôi 12 tuổi. Tôi thích thể thao. Tôi thích chơi các môn thể thao như bóng đá, bóng rổ và cầu lông. Tôi cũng thích xem TV.

Vocabulary Preposition and everyday objects

1. Match the words in the box with 1-16 in the pictures. Then listen and check. Nối từ trong hộp tương ứng với số 1 - 16 trong tranh. Sau đó nghe và kiểm tra. 

Click để nghe

Đáp án

1 - Poster 2 - speaker 3 - laptop 4 - table 5 - drawer

6 - mobile phone 7 - clock 8-  board 9 - dictionaries 10 - shelf

11 - pen 12 - notebook 13 - desk 14 - coat 15 - chair 16 - bag

Hướng dẫn dịch

- table (n): cái bàn

- drawer (n): ngăn kéo

- mobile phone (n): điện thoại di động

- poster (n): tờ áp phích

- laptop (n): máy tính cá nhân

- speaker (n): cái loa

- desk (n): bàn có ngăn kéo

- coat (n): áo khoác

- bag (n): cặp sách

- chair (n): ghế (có lưng tựa)

- notebook (n): vở ghi chép

- pen (n): bút mực

- shelf (n): giá sách (kệ sách)

- board (n): cái bảng

- dictionaries (n): từ điển

- clock (n): đồng hồ treo tường

2. Studying the prepositions. Then complete the sentences with the prepositions. Listen and check. Học về giới từ. Sau đó hoàn thành câu bằng giới từ. Nghe và kiểm tra. 

Click để nghe

Đáp án

1 - on 2 - in 3 - between 4 - behind 5 - near

6 - behind 7 - under 8 - near 9 - opposite 10 - on

Hướng dẫn dịch

1 - Từ điển trên giá sách/ kệ.

2 - Điện thoại di động của giáo viên ở trong ngăn kéo.

3 - Máy tính cá nhân ở giữa những cái loa.

4 - Ghế của học sinh ở bên dưới bàn học.

5 - Tờ áp phích bên cạnh bàn giáo viên.

6 - Áo khoác của Harry ở phía sau cái ghế.

7 - Cặp sách của Eva ở bên dưới bàn học.

8 - Đồng hồ treo tường gần cái bảng.

9 - Cái bảng đối diện các bàn học của học sinh.

10 - Bút mực của Harry trên vở ghi chép của bạn ấy.

3. Draw a desk and four other subjects. Write sentences about your pictures. Vẽ 1 cái bàn và 4 đồ vật khác. Viết về bức tranh của em.

Gợi ý

1 - There is an eraser in the desk.

2 - There is a schoolbag under the desk.

3 - There is a chair next to the desk.

4 - There are some crayons near the eraser.

Hướng dẫn dịch

1 - Có một cục tẩy trong ngăn bàn.

2 - Có cặp sách dưới bàn học.

3 - Có một cái ghế bên cạnh bàn làm việc.

4 - Có một số bút màu gần cục tẩy.

4. Use it! Work in pairs. Read your sentences in exercise 3 to your partner. Listen and draw your partner's picture.  Thực hành. Làm việc theo cặp. Đọc những câu trong bài tập 3 cho bạn của em. Nghe và vẽ lại bức tranh của bạn em.

Gợi ý

My partner's picture:

1 - There is a black laptop on the table.

2 - There is a cup of coffee next to the laptop.

3 - There is a smart phone behind the laptop.

4 - There is a bottle of water near the smart phone.

Hướng dẫn dịch

1 - Có một máy tính xách tay màu đen trên bàn.

2 - Có một tách cà phê bên cạnh máy tính xách tay.

3 - Có một điện thoại thông minh phía sau máy tính xách tay.

4 - Có một chai nước gần điện thoại thông minh.

Language focus

  • Possessive 's

  • Be: Questions

  • Possessive pronouns

Possessive 's

1. Look at the examples and complete the rules with singular and plural. Nhìn vào ví dụ và hoàn thành quy tắc với Danh từ số ít và Danh từ số nhiều. 

Đáp án

1 -  singular

2 - Plural

Hướng dẫn dịch

1 - Chúng ta sử dụng hình thức sở hữu ‘s với các từ số ít.

2 - Chúng ta sử dụng hình thức sở hữu s’ với các từ số nhiều.

Be: questions

2. Read and listen to the text. Choose the correct answers. Đọc và nghe đoạn hội thoại. Chọn đáp án đúng. 

Click để nghe

Đáp án

1 - at home

2 - the drawer

3 - Charlie's room

Hướng dẫn dịch

1 - Mẹ của Charlie đang ở nhà.

2 - Máy tính cá nhân của bà ở trong ngăn kéo.

3 - Loa của bà ở trong phòng của Charlie.

Mum: Hi, Charlie.

Charlie: Oh, hi, Mum. Are you at work?

Mum: No, I'm not. I'm at home. Where are you?

Charlie: I'm at school, Mum! It's 12 p.m.

Mum: Oh, yes. OK. Are you in class?

Charlie: No, why? Are you OK?

Mum: Yes, I'm fine. But Charlie - where is my laptop?

Charlie: Ah ... yes. Look in the drawer under the TV. Is it there?

Mum: Yes, it is. And the speakers? Where are the speakers, Charlie?

Charlie: Mmm. Good question. Erm.... are they in the drawer?

Mum: No, they aren't.

Charlie: Erm ... OK. Are they in my room?

Mum: MY speakers in your room ...? Yes, they are. Charlie...!

Charlie: OK, Mum. Bye!

Hướng dẫn dịch

Mẹ: Chào Charlie.

Charlie: Ồ, chào mẹ. Mẹ đang làm việc ạ?

Mẹ: Không. Mẹ đang ở nhà. Con đang ở đâu?

Charlie: Con đang ở trường, Mẹ à! Bây giờ là 12 giờ trưa ạ.

Mẹ: Ồ. Được rồi. Con có ở trong lớp không?

Charlie: Không ạ, sao thế mẹ? Mẹ ổn chứ?

Mẹ: Ừm, mẹ không sao cả. Nhưng Charlie - máy tính xách tay của mẹ đâu?

Charlie: À ... vâng. Mẹ thử tìm trong ngăn kéo dưới TV. Nó có ở đó không ạ?

Mẹ: Có. Và những cái loa đâu? Những cái loa đâu hả Charlie?

Charlie: Dạ. Mẹ hỏi thật hay. Ờm .... chúng có trong ngăn kéo không ạ?

Mẹ: Không có.

Charlie: Ờm ... Được rồi. Chúng có ở trong phòng của con không ạ?

Mẹ: Loa của MẸ trong phòng của CON ...? Có đấy. Charlie ...!

Charlie: Vâng, mẹ. Tạm biệt mẹ!

3. Read the dialogue again and complete the table. Đọc lại bài hội thoại và hoàn thành bảng.

Possessive pronouns

Đáp án

1. Is

2. Are

3. I’m not.

4. is

5. aren’t

4. Match the possessive pronouns in the box with the possessive adjectives. Nối các đại từ sở hữu trong khung với các tính từ sở hữu.

Đáp án

1. his

2. her

3. ours

4. yours

5. theirs

5. Write phrases with possessive pronouns. Viết câu với các đại từ sở hữu.

Đáp án

1. This is mine.

2. This is his.

3. This is hers.

4. This is ours.

5. This is yours

6. This is theirs.

6. USE IT! Work in pairs. Look at the table below. Choose a person, a city and a place. Then ask questions to find out your partner's information. Thực hành! Làm việc theo cặp. Nhìn vào bảng bên dưới. Chọn một người, một thành phố và một nơi. Sau đó hỏi các câu hỏi để tìm ra thông tin của bạn em.

Hướng dẫn dịch

- Bạn có ở cùng nơi với Lionel Messi không?

- Mình không.

Gợi ý 1

A: Are you with Robert Downey Jr.?

B: Yes, I am.

A: Oh, you are at the shops in Cairo.

1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check. Đọc đoạn văn. Nối từ vựng bôi xanh với từ trái nghĩa trong hộp. Sau đó nghe và kiểm tra. 

Click để nghe

Đáp án

Nice - horrible;

old - new;

slow - fast ;

good - bad;

expensive - cheap;

small - big ;

popular - unpopular;

interesting - boring

Hướng dẫn dịch

Hãy gửi cho chúng tôi những bức ảnh của bạn!

Bạn có gì ...

…ở trong túi quần bạn?

Tôi có tiền, một cây bút, chứng minh thư của tôi để đi học (bức ảnh đó không đẹp lắm!) Và điện thoại di động của tôi. Bây giờ nó cũ và chậm và nó không có một máy ảnh tốt. Tôi muốn có một chiếc điện thoại di động mới, nhưng chúng đắt tiền. (Paul)

…trên bàn của bạn?

Tôi có sách, một hoặc hai trò chơi điện tử cũ và những chiếc loa mini này. Chúng nhỏ, nhưng chúng thực sự tốt. Và tôi có một bức ảnh của những người anh em họ của tôi ở Úc. Họ có một con vẹt cưng. Tên nó là Sinbad và nó thực sự nổi tiếng với bạn bè của anh em họ của tôi. Chúng tôi không có một con vật cưng. (Ben)

…trong cặp của bạn?

Tôi có sách để học, điện thoại di động và tôi có món quà này cho bố tôi. Ông ấy không có cuốn sách này. Sách này là về nấu ăn và nó rất thú vị (nếu bạn thích nấu ăn!). (Maria)

2. Read the text again and choose the correct answers. Đọc lại đoạn văn bản và chọn câu trả lời đúng.

Đáp án

1 - b; 2 - a; 3 - b;

Hướng dẫn dịch

1 - Điện thoại di động của Paul có máy ảnh tốt không?

2 - Có phải các anh họ của Ben có một con vẹt?

3 - Maria đã mua món quà cho bố của cô ấy?

3. Study the Key Phrases. Write eight sentences about the things in the table. Use your ideas and Key Phrases.  Nghiên cứu các cụm từ trọng điểm. Viết 8 câu về các đồ vật trong bảng. Sử dụng ý tưởng của em và các cụm từ trọng điểm.

Gợi ý

Cartoon film is very funny.

My hometown is quite peaceful.

My smartphone is not really new.

The red car is very expensive

My laptop is a popular brand.

My student book is really thick.

This novel is interesting.

My new shoes are not really expensive.

Hướng dẫn dịch

Phim hoạt hình rất vui nhộn.

Quê tôi khá yên bình.

Điện thoại thông minh của tôi không thực sự mới.

Chiếc xe màu đỏ rất đắt tiền

Máy tính xách tay của tôi là một thương hiệu phổ biến.

Cuốn sách học sinh của tôi thực sự rất dày.

Cuốn tiểu thuyết này thật thú vị.

Đôi giày mới của tôi không thực sự đắt tiền.

4. USE IT! Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3. Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh câu của em ở bài tập 3.

Hướng dẫn dịch

Mexico là một nơi thật sự lớn.

Thành phố của tôi thật sự cũ.

This, That, These, Those

1. Study the pictures. What is the difference between this/that and these/those? Nghiên cứu bức tranh sau. Sự khác nhau giữa This/ That và These/ Those là gì?

Gợi ý

This/ That uses for singular nouns.

These/ Those uses for plural nouns.

2. Choose the correct wordsChọn câu trả lời đúng. 

Đáp án

1 - These

2 - this

3 - This

4 - That

5 - Are those

Hướng dẫn dịch

1 - Hiện tại những người anh em họ này đang ở Úc.

2 - Bút mực của bạn ở dưới ghế của giáo viên à?

3 - Món quà này thật đẹp.

4 - Kia là bố của Maria, Bill.

5 - Những quyển sách kia trên bàn mình là sách của bạn à?

Have got

3. Look at the text and exercise 2 on page 10 again. Complete the table. Đọc lại đoạn văn bản trang 10. Hoàn thành bảng.

Đáp án

1 - 've

2 - have

3 - has

4 - Has

5 - haven't

4. Complete the dialogue with the correct forms of have got. Then listen and check. Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của Have got. Sau đó nghe và kiểm tra. 

Đáp án

(1) Have (2) have (3) haven't (4) have

(5) Has (6) has (7) have (8) have

Hướng dẫn dịch

Ben: Ngày mai là Ngày của Cha. Bạn đã có quà cho bố chưa?

Maria: Vâng, mình có. Mình có quyển sách này về nấu ăn.

Ben: Ồ, thật tuyệt. Mình không có món quà nào cả.

Maria: Không? Không sao đâu - chúng ta có một giờ trong thị trấn. Bố đã có một cây bút tốt chưa?

Ben: Có, bố có rồi.

Maria: Ừm ... được, mình có một ý tưởng. Nhìn kìa - những chiếc vỏ điện thoại di động này không đắt lắm.

Ben: Ừm. Bố chưa có ốp điện thoại di động.

Maria: Họ có những cái rất đẹp trong cửa hàng này.

Ben: Cảm ơn, Maria. Đó là một ý tưởng thực sự hay.

5. USE IT ! Work in pairs. Look at the mini-dialogue. Prepare and practise new dialogues. Use your friends” names and the ideas in the pictures. Thực hành! Làm việc theo cặp. Quan sát đoạn hội thoại ngắn dưới đây. Chuẩn bị đoạn hội thoại mới. Sử dụng tên của bạn em và ý tưởng trong bức tranh. 

Gợi ý:

Lan: Have you got a present for Hung?

Khanh: No, I haven't.

Lan: Has he got a school bag?

Khanh: Yes, he has.

Lan: Has he got a skateboard?

Khanh: No, he hasn't.

Lan: Look, they've got a really nice blue one in this shop.

Khanh: Thanks! That's a really good idea.

Hướng dẫn dịch

Lan: Bạn có quà cho Hùng chưa?

Khanh: Không, tôi chưa.

Lan: Cậu ấy có cặp sách chưa?

Khanh: Có, cậu ấy có.

Lan: Cậu ấy có ván trượt không?

Khanh: Không, cậu ấy chưa.

Lan: Nhìn này, họ có một cái màu xanh lam rất đẹp trong cửa hàng này.

Khanh: Cảm ơn! Đó là một ý tưởng thực sự tốt.

1. Match the countries with the continents. Nối quốc gia với châu lục tương ứng. 

Đáp án

1. Canada - America 2. Egypt - Africa 3. Italy - Europe 4. Japan - Asia

5. Morocco - Africa 6. New Zealand - Australia 7. Spain - Europe  8. Thailand - Asia

9. The Philippines - Asia 10. The UK - Europe  11. The USA - America 12. Việt Nam - Asia

Nội dung bài nghe

1. Canada is in America.

2. Egypt is in Africa.

3. Italy is in Europe.

4. Japan is in Asia.

5. Morocco is in Africa.

6. New Zealand is in Australasia.

7. Spain is in Europe.

8. Thailand is in Asia.

9. The Philippines is in Asia.

10. The UK is in Europe.

11. The USA is in America.

12. Việt Nam is in Asia.

2. Check the meanings of the words in blue. Then choose the correct words in the quiz. Tra nghĩa của từ bôi xanh. Sau đó chọn đáp án đúng. 

Đáp án

1 - British

2 - Vietnamese

3 - Spanish

4 - Egyptian

5 - Tom Yum

6 - Australian

Hướng dẫn dịch

1 - Người đến từ Vương quốc Anh là người Anh.

2 - Cờ Việt Nam có màu đỏ và vàng.

3 - Rafael Nadal là ngôi sao thể thao người Tây Ban Nha.

4 - Cairo là thủ đô của Ai Cập.

5 - Canh chua Thái là món ăn của người Thái.

6 - Đô-la là đơn vị tiền tệ của người Úc.

3. Write nationalities for the countries in the exercise 1. Use words from the quiz in exercise 2. Viết quốc tịch tương ứng với các quốc gia xuất hiện trong bài 1. Sử dụng từ trong câu hỏi bài 2. 

Ví dụ

the USA - American

Đáp án

1. Canada - Canadian 2. Egypt - Egyptian 3. Italy - Italian

4. Japan - Japanese 5. Morocco- Moroccan 6. New Zealand - New Zealand

7. Spain - Spanish 8. Thailand - Thai 9. The Philippines - Filipino

10. The UK - British 11. The USA - American 12. Việt Nam - Vietnamese

4. Write true and false information for 1-5. Viết thông tin Đúng và Sai cho các câu 1 - 5.

Gợi ý

1 -  BTS is Japanese star - False

BTS is Korean start. - True

2 - Tokyo is the Vietnamese capital - False

- Ha Noi is the Vietnamese capital - True

3 - The British flag is red and white - False

- The British flag is red, blue and white - True

4 - Justin Bieber is Korean. - False

- Justin Bieber is Canadian - True

5 -  The dollar is the Thai currency - False

The Bath is the Thai currency - True

5. Work in pairs. Compare your sentences in exercise 4. Say if you think they are true or false. Làm việc theo cặp. So sánh các câu trong bài 4. Các câu câu đó em cho rằng đúng hay sai. 

Gợi ý

A: Justin Bieber is Korean.

B: No, that's false

A: The Bath is the Thai currency

B: Yes, that's true

Question words: Where...?, What...?, Who...?

1. Check the meanings of the bolds words in example 1-3. Then answer the questions. Compare with a partner. Kiểm tra nghĩa của những từ in đậm trong ví dụ 1 - 3. Sau đó trả lời câu hỏi. So sánh với bạn cặp. 

1. Where's Neymar Junior from?

2. What's a taco?

3. Who's Usain Bolt?

Hướng dẫn dịch

1. Neymar Junior đến từ đâu?

2. Taco là gì?

3. Usain Bolt là ai? -

Đáp án

1. He's from Brazil.

2. It's a Italian food.

3. He's a Jamaican sport star.

2. Listen to two people talking about the questions in exercise 1. Are their answers right or wrong? Nghe đoạn thoại giữa 2 người khác nhau nói về câu hỏi trong bài 1. Câu trả lời của họ đúng hay sai?

Click để nghe

Gợi ý

Their answers are true.

3. Listen again and complete the Key Phrase. Use the words in the box. Nghe lại và hoàn thành bảng Cụm từ chính. Sử dụng từ trong hộp. 

Click để nghe

Đáp án

1. think 2. you 3. sure 4. right 5. know

Nội dung bài nghe

Boy: Okay, where is Neymar Junior from?

Girl: Mmm… I think he's from Spain. And you?

Boy: I'm not sure. I think he's from Brazil.

Girl: Brazil? Yes, that's right. He's from Brazil.

Boy: Right. Then, what is taco?

Girl: Oh, I don't know. And you?

Boy: I think it's an animal from Africa.

Girl: An animal from Africa? I'm not sure. Is it food?

Boy: Food? Ah…yes. It’s an Italian food. Okay last question: who's Usain Bolt?

Girl: Usain Bolt? I think he's a sports star.

Boy: Oh yes. That's right. He's American and he runs really fast.

Girl: Yes, he does. but I think he's from Jamaica not the USA.

Hướng dẫn dịch

Cậu bé: Được rồi, Neymar Junior đến từ đâu?

Cô gái: Mmm… Tôi nghĩ anh ấy đến từ Tây Ban Nha. Còn bạn?

Chàng trai: Tôi không chắc. Tôi nghĩ anh ấy đến từ Brazil.

Cô gái: Brazil? Vâng đúng vậy. Anh ấy đến từ Brazin.

Chàng trai: Đúng vậy. Vậy, taco là gì?

Cô gái: Ồ, tôi không biết. Còn bạn?

Cậu bé: Tôi nghĩ đó là một con vật đến từ Châu Phi.

Cô gái: Một con vật từ Châu Phi? Tôi không chắc. Nó có phải là thức ăn không?

Chàng trai: Thức ăn? À ... vâng. Đó là một món ăn Ý. Được rồi câu hỏi cuối cùng: Usain Bolt là ai?

Cô gái: Usain Bolt? Tôi nghĩ anh ấy là một ngôi sao thể thao.

Cậu bé: Ồ vâng. Đúng rồi. Anh ấy là người Mỹ và anh ấy chạy rất nhanh.

Cô gái: Vâng, anh ấy có. nhưng tôi nghĩ anh ấy đến từ Jamaica không phải Hoa Kỳ.

Conjunctions: and, so, but

4. Read the email and answer the questions. Đọc lá thư điện tử và trả lời câu hỏi. 

Đáp án

1 - No, he isn’t.

2 -  Her interests are music, sport and cooking

3 - The words in the email have got capital letters: Hi, My, Beth, I, Boston, USA, Cranville High School, Boston Celtics, What, Email, English, Spanish, Bye.

4 - and: và; or: hoặc là; but: nhưng.

Hướng dẫn dịch

Những người bạn quốc tế

Chào. Mình tên Beth. Mình 11 tuổi và đến từ Boston, Hoa Kỳ. Mình có hai anh trai và một em gái và chúng mình là học sinh tại trường trung học Cranville ở Boston.

Mình yêu âm nhạc và thể thao, đặc biệt là bóng rổ. Đội bóng yêu thích của mình là Boston Celtics. Mình thích nấu ăn. Sở thích của bạn là gì?

Vui lòng gửi email hoặc nhắn tin cho mình bằng tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban Nha nhé.

Mình nói một chút tiếng Ý, nhưng không giỏi lắm.

Tạm biệt!

Beth

5. Complete the sentences with and, or and but. Hoàn thành câu với And, Or và But.

Đáp án

1 - or

2 - and

3 - but

4 - or

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top