tR

Câu 1: Tìm từ thích hợp với câu:
I can help you to make a fire.

  • knife
  • map
  • mirror
  • lighter

compass: la bàn
first-aid kit: bộ cứu thương
knife: dao
lighter: bật lửa
map: bản đồ
mirror: gương
rope: dây thừng
sleeping bag: túi ngủ
tent: lều
torch: đèn pin
water bottle: bình nước
Lời giải chi tiết:
What am I? (Tôi là đồ vật gì?)
1.I can help you to make a fire. - lighter (Tôi có thể giúp bạn nhóm lửa. - bật lửa)

Câu 2: Tìm từ thích hợp với câu:
You can see your face in me.

  • torch
  • water bottle
  • mirror
  • tent

compass: la bàn
first-aid kit: bộ cứu thương
knife: dao
lighter: bật lửa
map: bản đồ
mirror: gương
rope: dây thừng
sleeping bag: túi ngủ
tent: lều
torch: đèn pin
water bottle: bình nước
Lời giải chi tiết:
What am I? (Tôi là đồ vật gì?)
2. You can see your face in me. - mirror (Bạn có thề nhìn thấy khuôn mặt của bạn trong tôi. - gương)

Câu 3: Tìm từ thích hợp với câu:
I can help you to find north, south, east or west.

  • sleeping bag
  • compass
  • rope
  • lighter

compass: la bàn
first-aid kit: bộ cứu thương
knife: dao
lighter: bật lửa
map: bản đồ
mirror: gương
rope: dây thừng
sleeping bag: túi ngủ
tent: lều
torch: đèn pin
water bottle: bình nước
Lời giải chi tiết:
What am I? (Tôi là đồ vật gì?)
3.I can help you to find north, south, east or west. - compass
(Tôi có thề giúp bạn tìm hướng bắc, nam, đông hoặc tầy. - la bàn)

Câu 4: Tìm từ thích hợp với câu:
You can drink from me when you're thirsty.

  • torch
  • water bottle
  • compass
  • first-aid kit

compass: la bàn
first-aid kit: bộ cứu thương
knife: dao
lighter: bật lửa
map: bản đồ
mirror: gương
rope: dây thừng
sleeping bag: túi ngủ
tent: lều
torch: đèn pin
water bottle: bình nước
Lời giải chi tiết:
What am I? (Tôi là đồ vật gì?)
4. You can drink from me when you're thirsty. - water bottle
(Bạn có thề uôhg từ tôi khi bạn khát. - chai nước)

Câu 5: Tìm từ thích hợp với câu:
I'm like a small house. You can sleep inside me.

  • tent
  • torch
  • water bottle
  • rope

compass: la bàn
first-aid kit: bộ cứu thương
knife: dao
lighter: bật lửa
map: bản đồ
mirror: gương
rope: dây thừng
sleeping bag: túi ngủ
tent: lều
torch: đèn pin
water bottle: bình nước
Lời giải chi tiết:
What am I? (Tôi là đồ vật gì?)
5. I'm like a small house. You can sleep inside me. - tent
(Tôi giống như một ngôi nhà nhỏ. Bạn có thể ngủ trong tôi. - Têu)

Câu 6: Tìm từ thích hợp với câu:
I can help you to see in the dark.

  • sleeping bag
  • torch
  • rope
  • mirror

compass: la bàn
first-aid kit: bộ cứu thương
knife: dao
lighter: bật lửa
map: bản đồ
mirror: gương
rope: dây thừng
sleeping bag: túi ngủ
tent: lều
torch: đèn pin
water bottle: bình nước
Lời giải chi tiết:
What am I? (Tôi là đồ vật gì?)
(Tôi giống như một ngôi nhà nhỏ. Bạn có thể ngủ trong tôi. - Têu)
6. I can help you to see in the dark. - torch
(Tôi có thề giúp bạn nhìn trong bóng tối. - đèn pin)

Câu 7: Tìm từ thích hợp với câu:
You can use me to cut food.

  • compass
  • knife
  • rope
  • lighter

compass: la bàn
first-aid kit: bộ cứu thương
knife: dao
lighter: bật lửa
map: bản đồ
mirror: gương
rope: dây thừng
sleeping bag: túi ngủ
tent: lều
torch: đèn pin
water bottle: bình nước
Lời giải chi tiết:
What am I? (Tôi là đồ vật gì?)
7. You can use me to cut food. - knife
(Bạn có thề dùng tôi đề cắt thức ăn. dao)

Câu 8: Tìm từ thích hợp với câu:
I can keep you warm at night.

  • water bottle
  • sleeping bag
  • rope
  • first-aid kit

compass: la bàn
first-aid kit: bộ cứu thương
knife: dao
lighter: bật lửa
map: bản đồ
mirror: gương
rope: dây thừng
sleeping bag: túi ngủ
tent: lều
torch: đèn pin
water bottle: bình nước
Lời giải chi tiết:
What am I? (Tôi là đồ vật gì?)
8. I can keep you warm at night. - sleeping bag
(Tôi có thế giữ ấm cho bạn vào ban đêm. - túi ngủ)

Câu 9: Tìm từ thích hợp với câu:
If you're ill, you can find useful things inside me.

  • map
  • mirror
  • first-aid kit
  • sleeping bag

compass: la bàn
first-aid kit: bộ cứu thương
knife: dao
lighter: bật lửa
map: bản đồ
mirror: gương
rope: dây thừng
sleeping bag: túi ngủ
tent: lều
torch: đèn pin
water bottle: bình nước
Lời giải chi tiết:
What am I? (Tôi là đồ vật gì?)
9. If you're ill, you can find useful things inside me. - first-aid kit
(Nếu bạn ốm, bạn có thề tìm thấy những thứ hữu ích bên trong tôi. - bộ sơ cứu)

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top