tR

 Review A

A. Unscramble and write.

(Sắp xếp và viết)

Lời giải chi tiết:

2. thirsty (adj): khát

3. tired (adj): mệt 

4. yesterday: hôm qua          

5. last night: đêm qua 

6. supermarket (n): siêu thị 

7. exciting (adj): phấn khích       

8. relaxing (adj): thư giãn 

Review B

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn)



Phương pháp giải:

Bài nghe

1. B: I wasn't at the movie theater yesterday. I was at the amusement park.

G: Nice.

2. B: Were you at the museum last Saturday?

G: No, I wasn't. I was at the movie theater.

B: Amazing. I love the movie theater.

3. G: Where were you yesterday, Nick?

B: I was at the mall.

G: Cool.

4. B: Where were you last night, Lucy?

G: I was at the playground.

B: That's great.

Tạm dịch

1. B: Hôm qua tôi không ở rạp chiếu phim. Tôi đã ở công viên giải trí.

G: Đẹp đấy.

2. B: Bạn có ở bảo tàng vào thứ Bảy tuần trước không?

G: Không, tôi đã không. Tôi đã ở rạp chiếu phim.

B: Tuyệt vời. Tôi yêu rạp chiếu phim.

3. G: Hôm qua anh ở đâu vậy Nick?

B: Tôi đã ở trung tâm mua sắm.

G: Tuyệt.

4. B: Bạn đã ở đâu đêm qua, Lucy?

G: Tôi đã ở sân chơi.

B: Điều đó thật tuyệt.

Lời giải chi tiết:

Review C

C. Look and write.

(Nhìn và viết)

Lời giải chi tiết:

2. I wasn't scared.

3. A: Were you at the mall last night?

B: Yes, I was.

4. A: Where was Lucy yesterday?

B: She was at the museum.

5. A: Where was Jimmy last Sunday?

B: He was at the movie theater.

Tạm dịch

2. Tôi không sợ hãi.

3. A: Tối qua bạn có ở trung tâm thương mại không?

B: Vâng, tôi đã.

4. A: Hôm qua Lucy ở đâu?

B: Cô ấy đã ở viện bảo tàng.

5. A: Chủ nhật tuần trước Jimmy ở đâu?

B: Anh ấy đang ở rạp chiếu phim.

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top