Positive adjectives
Câu 1. Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
Oh no! I can't find … keys! Where are they?
- me
- our
- your
- my
Lời giải chi tiết :
Ta xác định danh từ “keys” thuộc sở hữu của “I”
Tính từ sở hữu tương ứng của “I” là my
=> Oh no! I can't find my keys! Where are they?
Tạm dịch: Ôi không! Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình! Họ ở đâu?
Câu 2: Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
When did Mr. and Mrs. Smith buy … new television?
- they
- their
- his
- them
Lời giải chi tiết :
Ta xác định danh từ “new television” thuộc sở hữu của Mr. and Mrs. Smith.
Mr. and Mrs. Smith (They) là danh từ riêng số nhiều ngôi thứ 3 nên tính từ sở hữu tương ứng là “their”
=> When did Mr. and Mrs. Smith buy their new television?
Tạm dịch: Ông bà Smith mua chiếc tivi mới của họ khi nào?
Câu 3: Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
Brazil is located in South America. … capital city is Brasilia.
- His
- They
- We
- Its
Lời giải chi tiết : |
Ta xác định danh từ “capital city” thuộc sở hữu của “Brazil ”.
Brazil (It) là danh từ số ít ngôi thứ 3 dùng cho vật, sự vật nên tính từ sở hữu tương ứng là “its”
=> Brazil is located in South America. Its capital city is Brasilia.
Tạm dịch: Brazil nằm ở Nam Mỹ. Thành phố thủ đô của nó là Brasilia.
Câu 4: Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
We still have twenty more minutes before ... class begins.
- we
- them
- his
- our
Lời giải chi tiết :
Ta xác định danh từ “class ” thuộc sở hữu của “We”.
Tính từ sở hữu tương ứng của “We” là “our”
=> We still have twenty more minutes before our class begins.
Tạm dịch: Chúng ta vẫn còn hai mươi phút nữa trước khi lớp học của chúng ta bắt đầu.
Câu 5: Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
Do you think your father likes ... birthday present?
- his
- he
- our
- them
Lời giải chi tiết :
Ta xác định danh từ “birthday present” thuộc sở hữu của “your father”.
Your father (He) là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nam nên tính từ sở hữu tương ứng là “his”
=> Do you think your father likes his birthday present?
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng bố của bạn thích món quà sinh nhật của mình không?
Câu 6: Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
I really like my new home, especially ... location.
- its
- it
- his
- he
Lời giải chi tiết :
Ta xác định danh từ “location” thuộc sở hữu của “my new home”.
My new home (It) là danh từ số ít ngôi thứ 3 nên tính từ sở hữu tương ứng là “its”
=> I really like my new home, especially its location.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích ngôi nhà mới của mình, đặc biệt là vị trí của nó.
Câu 7: Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
Maria and Jennifer like … new teacher.
- their
- them
- they
- our
Lời giải chi tiết :
Ta xác định danh từ “new teacher” thuộc sở hữu của Maria and Jennifer.
Maria and Jennifer (They) là danh từ riêng số nhiều ngôi thứ 3 nên tính từ sở hữu tương ứng là “their”
=> Maria and Jennifer like their new teacher.
Tạm dịch: Maria và Jennifer thích giáo viên mới của họ
Câu 8: Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
The children are crying because they can't find … toys.
- them
- they
- him
- their
Lời giải chi tiết :
Ta xác định danh từ “toys” thuộc sở hữu của “the children”.
“The children” là danh từ số nhiều chỉ người nên tính từ sở hữu tương ứng là “their”
=> The children are crying because they can't find their toys.
Tạm dịch: Những đứa trẻ đang khóc vì chúng không thể tìm thấy đồ chơi của chúng.
Câu 9: Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
Did the cat eat all of … food?
- it
- them
- they
- its
Lời giải chi tiết :
Ta xác định danh từ “food” thuộc sở hữu của “the cat”.
“The cat” là danh từ số ít chỉ con vật nên tính từ sở hữu tương ứng là “its”
=> Did the cat eat all of its food?
Tạm dịch: Con mèo đã ăn hết thức ăn của nó chưa?
Câu 10: Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
A: What is your phone number?
B: … phone number is 555-9828.
- I
- Me
- Our
- My
Lời giải chi tiết :
Đây là đoạn hội thoại trực tiếp giữa 2 người với nhau nên phải dùng đại từ you (câu hỏi) - I (câu trả lời) để xưng hô.
Vị trí cần điền ở câu trả lời nên ta phải dùng tính từ sở hữu của “I” là my.
=>My phone number is 555-9828.
Tạm dịch:
A: Số điện thoại của bạn là gì?
B: Số điện thoại của tôi là 555-9828.
NHƯ 9/10
Trả lờiXóanhư 10/10
Trả lờiXóanhư 8/10
Trả lờiXóaNHƯ 9/10
Trả lờiXóaNHƯ 10/10
Trả lờiXóaNHƯ 10/10
Trả lờiXóanhư 10/10
Trả lờiXóanhư 8/10
Trả lờiXóa