tR

 

Tác giả Lê
Thị Vân

1. Dạng 1. Cơ bản

1.1. Cách làm
Nhớ lại quy tắc
tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ



Triển khai tính
toán



Kiểm tra kết quả
và kết luận



1.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết.



a) x + 678 = 7818







a) x + 678
= 7818



x = 7818 - 678



x = 7140





b) 4029 + x =
7684







b) 4029 + x
= 7684



x = 7684 - 4029



x = 3655





c) x - 1358 =
4768







c) x - 1358 =
4768



x = 4768 + 1358



x = 6126





d) 2495 - x = 698







d) 2495 - x = 698



x = 2495 - 698



x = 1797





Bài 2: Tìm y biết.



a) Y × 33 = 1386







a) y × 33 = 1386



y = 1386 : 33



y = 42





b) 36 × Y = 27612







b) 36 × y = 27612



y = 27612 : 36



y = 767





c) Y : 50 = 218







c) y : 50 = 218



y = 218 x 50



y = 10900





d) 4080 : Y = 24







4080 : y = 24



y = 4080 : 24



y = 170

















2. Dạng 2. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.

2.1. Cách làm



Nhớ lại quy tắc
tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ



Triển khai tính
toán



Kiểm tra kết quả
và kết luận



2.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết.



a) x + 1234 +
3012 = 4724







a) x + 1234 + 3012 = 4724

x + 4246 = 4724

x = 4724 - 4246

x = 478





b) x - 285 + 85 =
2495







b) x - 285 + 85 = 2495

x - 200 = 2495

x = 2495 + 200

x = 2695





c) 2748 - x +
8593 = 10495







c) 2748 - x + 8593 = 10495

11341 - x = 10495

x = 11341 - 10495

x = 846





d) 8349 + x -
5993 = 95902







d) 8349 + x - 5993 = 95902

x + 2356 = 95902

x = 95902 - 2356

x = 93546





Bài 2: Tìm Y biết.



a) y : 7 x 34
=8704







a) y : 7 x 34 = 8704

y : 7 = 8704 : 34

y : 7 = 256

y = 256 x 7

y = 1792





b) y x 8 : 9 =
8440







b) y x 8 : 9 = 8440

y x 8 = 8440 x 9

y x 8 = 75960

y = 75960 : 8

y = 9495





c) 38934 : y x 4
= 84







c) 38934 : y x 4 = 84

38934 : y = 84 : 4

38934 : y = 21

y = 38934 : 21

y = 1854





d) 85 x y : 19 =
5839







d) 85 x y : 11 = 5839

85 x y = 5839 x 11

85 x y = 64229

y = 64229 : 85

y = 755 dư 54





 




3. Dạng 3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức

 3.1. Cách làm



Nhớ lại quy tắc của
phép cộng trừ, nhân chia



Thực hiện phép
tính ở vế phải trước sau đó mới tới vế trái



Trình bày bài
toán



Kiểm tra đáp án
và kết luận



3.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x



a) x + 847
x 2 = 1953 - 74







a) x + 847 x 2 = 1953 – 74

x + 1694 = 1879

x = 1879 – 1694

x = 185





b) x - 7015
: 5 = 374 x 7







b) x - 7015 : 5 = 374 x 7

x – 1403 = 2618

x = 2618 + 1403

x = 4021





c) x : (7 x
18) = 5839 + 8591







c) x : 7 x 18 = 5839 + 8591

x : 126 = 14430

x = 14430 x 126

x = 1818180





d) x : 9 -
8399 = 4938 - 924







d) x : 9 - 8399 = 4938 – 924

x : 9 = 4938 – 924 + 8399

x : 9 = 12413

x = 12413 x 9

x = 111717





Bài 2. Tìm y



a) 479 - y x 5 =
896 : 4







a) 479 - y x 5 = 896 : 4

y x 5 = 479 – 224

y x 5 = 255

y = 255 : 5

y = 51





b) 3179 : y + 999
= 593 x 2







b) 3179 : y + 999 = 593 x 2

3179 : y = 1186 – 999

3179 : y = 187

y = 3179 : 187

y = 17





c) 1023 + y - 203
= 9948 : 12







c) 1023 + y - 203 = 9948 : 12

820 + y = 829

y = 829 – 820

y = 9





d) 583 x y + 8492
= 429900 - 1065







d) 583 x y + 8492 = 429900 – 1065

583 x y = 429900 – 1065 - 8492

583 x y = 420343

y = 420343 : 583

y = 721








 4. Dạng 4. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc
đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số.




4.1. Cách làm

Thực hiện theo
quy tắc tính toán



Tính toán giá trị
biểu thức ở ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau



Triển khai tính
toán



Kiểm tra đáp án
và kết luận




4.2. Bài tập

Bài 1. Tìm x biết



a) (1747 +
x) : 5 = 2840







a) (1747 + x) : 5 = 2840

1747 + x = 2840 x 5

1747 + x = 14200

x = 14200 - 1747

x = 12453





b) (2478 -
x) x 16 = 18496







b) (2478 - x) x 16 = 18496

2478 - x = 18496 : 16

2478 - x = 1156

x = 2478 - 1156

x = 1322





c) (1848 +
x) : 15 = 83







c) (1848 - x) : 15 = 83

1848 - x = 83 x 15

1848 - x = 1245

x = 1848 - 1245

x = 603





d) (4282 +
x) x 8 = 84392







d) (4282 + x) x 8 = 84392

4282 + x = 84392 : 8

4282 + x = 10549

x = 10549 - 4282

x = 6267





Bài 2. Tìm y biết



a) (19429 - x) +
1849 = 5938







a) (19429 - x) + 1849 = 5938

19429 - x = 5938 - 1849

19429 - x = 4089

x = 19429 - 4089

x = 15340





b) (2482 -
x) - 1940 = 492







b) (2482 - x) - 1940 = 492

2482 - x = 492 + 1940

2482 - x = 2432

x = 2482 - 2432

x = 50





c) (18490 +
x) + 428 = 49202







c) (18490 + x) + 428 = 49202

18490 + x = 49202 - 428

18490 + x = 48774

x = 48774 - 18490

x = 30284





d) (4627 +
x) - 9290 = 2420







d) (4627 + x) - 9290 = 2420

4627 + x = 2420 + 9290

4627 + x = 11710

x = 11710 - 4627

x = 7083





 




5. Dạng 5. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
 


5.1. Cách làm

Tính toán
giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế



trái. ở vế
trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau



Triển khai
bài toán



Kiểm tra
đáp án và kết luận




5.2. Bài tập

Bài 1. Tìm x biết



a) (x +
2859) x 2 = 5830 x 2







a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2

x + 2859 = 5830

x = 5830 - 2859

x = 2971





b) (x -
4737) : 3 = 5738 - 943







b) (x - 4737) : 3 = 5738 - 943

(x - 4737) : 3 = 4795

x - 4737 = 4795 x 3

x - 4737 = 14385

x = 14385 + 4737

x = 19122





c) (x +
5284) x 5 = 47832 + 8593







c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593

(x + 5284) x 5 = 56425

x + 5284 = 56425 : 5

x + 5284 = 11285

x = 11285 - 5284

x = 6001





d) (x -
7346) : 9 = 8590 x 2







d) (x - 7346) : 9 = 8590 x 2

(x - 7346) : 9 = 17180

x - 7346 = 17180 x 9

x - 7346 = 154620

x = 154620 + 7346

x = 161966





Bài 2. Tìm y biết



a) (8332 - y) +
3959 = 2820 x 3







a) (8332 - y) + 3959 = 2820 x 3

 (8332 - y) + 3959 = 8460

8332 - y = 8460 - 3959

8332 - y = 4501

y = 8332 - 4501

y = 3831





b) (27582 + y) -
724 = 53839 - 8428







b) (27582 + y) - 724 = 53839 - 8428

(27582 + y) - 724 = 45411

27582 + y = 45411 + 724

27582 + y = 46135

y = 46135 - 27582

y = 18553





c) (7380 - y) :
132 = 328 - 318







c) (7380 - y) : 132 = 328 - 318

(7380 - y) : 132 = 10

7380 - y = 10 x 132

7380 - y = 1320

y = 7380 - 1320

y = 6060





d) (9028 + y) x
13 = 85930 + 85930







d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930

(9028 + y) x 13 = 171860

9028 + y = 171860 : 13

9028 + y = 13220

y = 13220 - 9028

y = 4192





 




6. Bài tập thực hành toán lớp 4 tìm x

Bài 1. Tìm x biết



a) x : 30 =
853







a) 25590



b) 753 - x
= 401







b) 352




c) 4621 + x
= 7539







c) 2918




d) 742 x X
= 1







d) 15




Bài 2. Tìm x biết:



a) ( x +
208) x 127 = 31







a) 37




b) ( x +
5217) : 115 = 308







b) 30203




c) ( x -
3048) : 145 = 236







c) 37268




d) (4043 -
x) x 84 = 28224







d) 3707




Bài 3. Tìm x biết



a) x + 6034
= 13478 + 6782







a) 14226




b) 2054 + x
= 9725 - 1279







b) 6392




c) x -
33254 = 237 x 145







c) 67619




d) 1240 - x
= 44658 : 54







d) 413




Bài 4. Tìm x biết



a) 12915 :
x + 3297 = 3502







a) 205




b) 17556 :
x - 478 = 149







b) 28




c) 15892 :
x x 96 = 5568







c) 274




d) 117504 :
x : 72 = 48







d) 34




Bài 5. Tìm x biết



a) x + 4375
x 4 = 59930 - 9583







a) 37222




b) x : 8 x
19 = 281 + 129







b) 62320




c) x - 7308
: 12 = 593 x 3







c) 2388




d) 4036 +
824 : x = 72036 : 3








d) 24




0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top