Tác giả Lê
Thị Vân
tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ
Triển khai tính
toán
Kiểm tra kết quả
và kết luận
1.2. Bài tập
Bài 1: Tìm x biết.
a) x + 678 = 7818
b) 4029 + x =
7684
c) x - 1358 =
4768
d) 2495 - x = 698
Bài 2: Tìm y biết.
a) Y × 33 = 1386
b) 36 × Y = 27612
c) Y : 50 = 218
d) 4080 : Y = 24
2. Dạng 2. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.
2.1. Cách làm
2. Dạng 2. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.
Nhớ lại quy tắc
tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ
Triển khai tính
toán
Kiểm tra kết quả
và kết luận
2.2. Bài tập
Bài 1: Tìm x biết.
a) x + 1234 +
3012 = 4724
b) x - 285 + 85 =
2495
c) 2748 - x +
8593 = 10495
d) 8349 + x -
5993 = 95902
Bài 2: Tìm Y biết.
a) y : 7 x 34
=8704
b) y x 8 : 9 =
8440
c) 38934 : y x 4
= 84
d) 85 x y : 19 =
5839
3. Dạng 3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
3.1. Cách làm
3. Dạng 3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
Nhớ lại quy tắc của
phép cộng trừ, nhân chia
Thực hiện phép
tính ở vế phải trước sau đó mới tới vế trái
Trình bày bài
toán
Kiểm tra đáp án
và kết luận
3.2. Bài tập
Bài 1: Tìm x
a) x + 847
x 2 = 1953 - 74
b) x - 7015
: 5 = 374 x 7
c) x : (7 x
18) = 5839 + 8591
d) x : 9 -
8399 = 4938 - 924
Bài 2. Tìm y
a) 479 - y x 5 =
896 : 4
b) 3179 : y + 999
= 593 x 2
c) 1023 + y - 203
= 9948 : 12
d) 583 x y + 8492
= 429900 - 1065
4. Dạng 4. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc
đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số.
4.1. Cách làm
Thực hiện theo
quy tắc tính toán
Tính toán giá trị
biểu thức ở ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
Triển khai tính
toán
Kiểm tra đáp án
và kết luận
4.2. Bài tập
Bài 1. Tìm x biết
4.2. Bài tập
a) (1747 +
x) : 5 = 2840
b) (2478 -
x) x 16 = 18496
c) (1848 +
x) : 15 = 83
d) (4282 +
x) x 8 = 84392
Bài 2. Tìm y biết
a) (19429 - x) +
1849 = 5938
b) (2482 -
x) - 1940 = 492
c) (18490 +
x) + 428 = 49202
d) (4627 +
x) - 9290 = 2420
5. Dạng 5. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
5. Dạng 5. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
5.1. Cách làm
Tính toán
giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế
5.1. Cách làm
trái. ở vế
trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
Triển khai
bài toán
Kiểm tra
đáp án và kết luận
5.2. Bài tập
Bài 1. Tìm x biết
a) (x +
2859) x 2 = 5830 x 2
b) (x -
4737) : 3 = 5738 - 943
c) (x +
5284) x 5 = 47832 + 8593
d) (x -
7346) : 9 = 8590 x 2
Bài 2. Tìm y biết
a) (8332 - y) +
3959 = 2820 x 3
b) (27582 + y) -
724 = 53839 - 8428
c) (7380 - y) :
132 = 328 - 318
d) (9028 + y) x
13 = 85930 + 85930
6. Bài tập thực hành toán lớp 4 tìm x
6. Bài tập thực hành toán lớp 4 tìm x
Bài 1. Tìm x biết
a) x : 30 =
853
b) 753 - x
= 401
c) 4621 + x
= 7539
d) 742 x X
= 1
Bài 2. Tìm x biết:
a) ( x +
208) x 127 = 31
b) ( x +
5217) : 115 = 308
c) ( x -
3048) : 145 = 236
d) (4043 -
x) x 84 = 28224
Bài 3. Tìm x biết
a) x + 6034
= 13478 + 6782
b) 2054 + x
= 9725 - 1279
c) x -
33254 = 237 x 145
d) 1240 - x
= 44658 : 54
Bài 4. Tìm x biết
a) 12915 :
x + 3297 = 3502
b) 17556 :
x - 478 = 149
c) 15892 :
x x 96 = 5568
d) 117504 :
x : 72 = 48
Bài 5. Tìm x biết
a) x + 4375
x 4 = 59930 - 9583
b) x : 8 x
19 = 281 + 129
c) x - 7308
: 12 = 593 x 3
d) 4036 +
824 : x = 72036 : 3
0 Comments:
Đăng nhận xét