tR

 WE LEARN
CHÚNG TA HỌC HỎI

1. Unscramble the letters.
1. Sắp xếp lại các chữ cái.

 

lisado


ewtra yccel 


ognyxe 

 

dniw


 oniulplto

oksem
 


2. Put the words in the correct order.
2. Đặt các từ theo đúng thứ tự.

1.     three / states / There / are / solid / of / gas / liquid / water: / and

2.     we / Water / turns / when / boil / gas / it / into / a

3.     into / when / freeze I turns / Water / solid / we / a / it

4.     and / contains I oxygen / carbon dioxide / nitrogen / other gases / Air

5.     Wind / air / is / movement / the / of

6.     there is / when / wind / We / it / things / know / move / makes

1. ba/trạng thái/Có/là/rắn/của/khí/lỏng/nước: / và

2. chúng tôi/Nước/xoay/khi/sôi/khí/nó/vào/a

3. vào/khi/đóng băng tôi quay/Nước/rắn/chúng tôi/a/nó

4. và/chứa I oxy/cacbon dioxit/nitơ/các loại khí khác/Không khí

5. Gió/không khí/là/chuyển động/của/của

6. có / khi / gió / Chúng tôi / nó / đồ vật / biết / di chuyển / làm

3. Write the missing words.

3. Viết những từ còn thiếu.


(1) from forest fires


(2) in river 



(3) from vehicle


(4) from factory 



(1) từ cháy rừng

(2) trên sông

(3) từ xe

(4) từ nhà máy

4. Read and underline the mistake in each sentence. Then correct it.

4. Đọc và gạch chân lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.

1.     There are 4 states of water.   

2.     The water cycle has 5 stages.

3.     Water evaporates into ice.     

4.     Wind can't make pinwheels spin.   

5.     Throwing garbage into rivers causes air pollution.

6.     Oxygen isn't important for living things. 

7.     We should put all kinds of garbage in one bin.

1. Nước có 4 trạng thái.

2. Vòng tuần hoàn của nước có 5 giai đoạn.

3. Nước bay hơi thành băng.

4. Gió không thể làm cho chong chóng quay được.

5. Vứt rác xuống sông gây ô nhiễm không khí.

6. Oxy không quan trọng đối với sinh vật.

7. Chúng ta nên bỏ tất cả các loại rác vào một thùng.

5. Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer.
5. Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Hỏi và trả lời.


What should / shouldn't we do to protect our environment?

We should / shouldn't...

Chúng ta nên/không nên làm gì để bảo vệ môi trường?

Chúng ta nên/không nên...


a.
-    
b.
-    
c
-
d.
-
e.
-
f.
-




0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top