tR

WE LEARN
CHÚNG TA HỌC HỎI

1.  Listen, point and repeat. 15
1. Nghe, chỉ và lặp lại.

the Sun, fire, torch, candle, flashlight, LED lights, bulb, electricity
Mặt trời, ngọn lửa, ngọn đuốc, nến, đèn pin, đèn LED, bóng đèn, điện

2. Listen and read. 16

2. Nghe và đọc.

Light is a form of energy that helps US see things.

Light comes from different sources: the Sun, fire, electricity, etc. The Sun is the main source of light energy.

Ánh sáng là một dạng năng lượng giúp ta nhìn thấy được vạn vật.

Ánh sáng đến từ nhiều nguồn khác nhau: Mặt trời, lửa, điện, v.v. Mặt trời là nguồn năng lượng ánh sáng chính.


3. What are the uses of light energy? Listen and read. 17 
3. Công dụng của năng lượng ánh sáng là gì? Nghe và đọc.


 light up

help plants and animals survive 

decorate 

 


 


 

 We use candles to light up rooms.

The Sun helps plants and animals survive. 

 We use LED lights to decorate Christmas trees. 

chiếu sáng / giúp thực vật và động vật tồn tại / trang trí

Chúng tôi sử dụng nến để thắp sáng căn phòng.

Mặt trời giúp thực vật và động vật tồn tại.
Chúng tôi sử dụng đèn LED để trang trí cây thông Noel

 WE PRACTICE
CHÚNG TÔI RÈN LUYỆN

5. Look at the pictures and write the sources of light energy. Then say.
5. Nhìn tranh và viết các nguồn năng lượng ánh sáng. Vậy thì nói đi.

 

flashlight / đèn pin





 






Picture a: He uses a flashlight to find the key.

Hình a: Anh ấy dùng đèn pin để tìm chìa khóa.


6. Fill in the blanks with the words from the box.

6. Điền vào chỗ trống những từ trong khung.

plantssee, light up, sources,  LED, electricity, light, survive.   

thực vật, nhìn thấy, sáng lên, nguồn, đèn LED, điện, ánh sáng, tồn tại. 

1.  is a form of energy that helps US things.

2. Light comes from different : the Sun, fire and

The Sun is the main source of light energy.

3.     We use a flashlight to the room.

4.     We use lights to decorate the streets.

5.     The Sun helps and animals .

1. ... là một dạng năng lượng giúp đồ đạc.... Hoa Kỳ

2. Ánh sáng đến từ nhiều nơi khác nhau ....: Mặt trời, lửa và ...

Mặt trời là nguồn năng lượng ánh sáng chính.

3. Chúng tôi sử dụng đèn pin để ... căn phòng.

4. Chúng tôi sử dụng ... đèn để trang trí đường phố.

5. Mặt trời giúp đỡ ... và động vật

7 Write some examples of using light energy in your daily life.

7 Viết một số ví dụ về việc sử dụng năng lượng ánh sáng trong cuộc sống hàng ngày của bạn.

I use LED lights to decorate my bedroom.

Tôi sử dụng đèn LED để trang trí phòng ngủ của mình.

1.

2.

3.

WE READ

CHÚNG TÔI ĐỌC

10. Listen and read the story. Then act it out. 19

10. Nghe và đọc truyện. Sau đó hãy hành động.



There's not enough light here!
Ở đây không có đủ ánh sáng!

 

Are you OK, Tim?
- My eyes are getting tired.

- The room is quite dark. You should turn on the light. 

 

You're right. My eyes are much better now.

Light helps us seethings. You shouldn't read books or study when there is not enough light. It's not good for your eyes.
 Thank you, Mia.

Bạn ổn chứ, Tim?

- Mắt tôi mỏi quá rồi.

- Căn phòng khá tối. Bạn nên bật đèn lên.

Bạn đúng. Bây giờ mắt tôi đã tốt hơn nhiều rồi.

Ánh sáng giúp chúng ta sôi sục. Bạn không nên đọc sách, học bài khi không đủ ánh sáng. Nó không tốt cho mắt của bạn.

 Cảm ơn em, Mia.



11.   Read and circle T (True) or F (False). If a sentence is false, underline the mistake and correct it.
11. Đọc và khoanh tròn T (Đúng) hoặc F (Sai). Nếu câu nào sai hãy gạch chân lỗi sai và sửa lại.

1.     Mia's eyes are getting tired.

2.     Tim should turn on the light.

3.     Tim's eyes are much better after turning on the light.

4.     You should read books or study when there is not enough light.

1. Mắt Mia đang mỏi dần.

2. Tim nên bật đèn lên.

3. Mắt của Tim tốt hơn nhiều sau khi bật đèn lên.

4. Bạn nên đọc sách hoặc học khi không có đủ ánh sáng.

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top