tR

 Lesson 2 A

A. Draw lines.

(Nối)

Lời giải chi tiết:

2. last night

(đêm qua)

3. last Tuesday

(thứ Ba tuần trước)

4. last week

(tuần trước)

5. last weekend

(cuối tuần trước)

6. last month

(tháng trước)

Lesson 2 B

B. Look and write.

(Nhìn và viết)

Lời giải chi tiết:

2. last night

(đêm qua)

3. last weekend

(cuối tuần trước)

4. yesterday

(hôm qua)

5. last Tuesday

(thứ Ba tuần trước)

6. last week

(tuần trước)

Lesson 2 C

C. Listen and put a tick () or a cross (X)

(Nghe và đánh dấu  hoặc X)



Phương pháp giải:

Bài nghe

1. G: Were you at school last week?

B: Yes, I was.

G: That's good. Me too.

2. B: Were you at the farm last weekend?

G: No. I wasn't. I was at the beach.

B: That sounds really nice.

3. G: Were you at home on Sunday?

B: No, I wasn't. I was at the beach.

G: That's great.

4. B: Were you at the park last night?

G: No I wasn't. I was at home.

Tạm dịch

1. G: Tuần trước bạn có ở trường không?

B: Vâng, tôi đã.

G: Thế thì tốt. Tôi cũng vậy.

2. B: Cuối tuần trước bạn có ở trang trại không?

G: Không. Tôi đã không. Tôi đã ở bãi biển.

B: Điều đó nghe thật tuyệt.

3. G: Chủ nhật bạn có ở nhà không?

B: Không, tôi đã không. Tôi đã ở bãi biển.

G: Điều đó thật tuyệt.

4. B: Bạn có ở công viên tối qua không?

G: Không, tôi đã không. Tôi đã ở nhà.

Lời giải chi tiết:

2. X

3. ✔

4. X

Lesson 2 D

D. Look and write.

(Nhìn và viết)

Lời giải chi tiết:

2. A: Was Ben at the skate park last night?

B: Yes, he was.

3. A: Were they at the market last Wednesday?

B: No, they weren't.

4. A: Was she at the park last weekend?

B: Yes, she was.

5. A: Were you at the swimming pool last Monday?

B: Yes, we were.

Tạm dịch

2. A: Ben có ở công viên trượt băng tối qua không?

B: Vâng, anh ấy đã từng.

3. A: Thứ Tư tuần trước họ có đi chợ không?

B: Không, họ đã không.

4. A: Cuối tuần trước cô ấy có ở công viên không?

B: Vâng, cô ấy đã.

5. A: Thứ Hai tuần trước bạn có ở bể bơi không?

B: Vâng, chúng tôi đã từng.

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top