Exercise 1.1: Choose the best word or phrase to fill in the blank.
ĐÁP ÁN
|
1 B |
2.A |
3.C |
4.B |
5D |
6.C |
7.B |
8.A |
9.C |
10.A |
|
11 D |
12.A |
13 D |
14.C |
15.C |
16.D |
17.A |
18.B |
19.D |
20.C |
|
21.C |
22.D |
23.C |
24.B |
25.D |
26.C |
27.D |
28.C |
29.B |
30.A |
|
31.D |
32.A |
33.C |
34.A |
35.A |
36.B |
37.C |
38.B |
39.B |
40.B |
|
41.B |
42.C |
43. A |
44.B |
45.A |
46.B |
47.C |
48.C |
49.D |
50.D |
|
51.B |
52.B |
53.C |
54.A |
55.A |
|
|
|
|
|
Question 1: All students______wear uniforms at school because it is a rule.
A. should
B. have to
C. ought to
D. must
Đáp án B
Dịch: Tất cả học sinh phải mặc đồng phục ở trường vì đó là quy định.
Xét các Đáp án:
A. should + V (bare): nên làm gì (khuyên bảo)
B. have to + V (bare): phải làm gì(bắt buộc do khách quan - nội quy, luật pháp: tình thế bẳt buộc)
C. ought to + V (bare): nên làm gì(khuyên bảo)
D. must + V (bare): phải làm gì (thể hiện sự bẳt buộc đến từ phía người nói)
* Ngữ cảnh cho thấy quy định chính là yếu tố khách quan, luật lệ chung trong nhà trường chứ không phải do cá nhân người nào bẳt ai phải tuân theo nên không dùng D.
Question 2: You_____finish your homework before you go to bed.
A. must
B. have to
C. should
D. ought to
Đáp án A
Dịch: Bạn phải hoàn thành hết đống bài tập trước khi đi ngủ.
Xét các Đáp án:
A. must: phải (do chủ quan)
B. have to: phải (quy định; nội quy, tình thế khách quan đem lại)
C. should: nên (khuyên bảo)
D. ought to: nên (khuyên bảo)
Question 3: This drink isn’t beneficial for health. You_____drink it too much.
A. should
B. ought to not
C. ought not to
D. mustn’t
Đáp án C
Dịch: Đồ uống này không tốt cho sức khỏe. Bạn không nên uống nó quá nhiều.
Xét các Đáp án:
A. Should: nên
B. Ought to not: (sai cấu trúc)
C. Ought not to: không nên
D. Musn’t: không được phép (chỉ sự cấm đoán)
Question 4: This warning sign indicates that you_____step on the grass.
A. shouldn’t
B. mustn’t
C. don’t have to
D. ought not to
Đáp án B
Dịch: Cái biển thông báo kia chỉ ra rằng bạn không được phép dẩm chân lên cỏ.
Xét các Đáp án:
A. Shouldn’t: không nên
B. Musn’t: không được phép (chỉ sự cấm đoán, đối phương buộc phải làm vì đó là quy định, mệnh lệnh,...)
C. Don’t have to: không cần phải (mang tính cần thiết hơn, dù nó có một khÍa cạnh nào đấy vẫn mang tính bắt buộc; dùng cái này đối phương có thể làm hoặc không)
D. Ought not to: không nên
Question 5: I think you_____do exercise regularly in order to keep your body in good shape.
A. must
B. should
C. ought to
D. Both B and C
Đáp án D
Dịch: tôi nghĩ rằng bạn nên tập thỂ dục điều đặn để giữ dáng.
Xét các Đáp án:
A. Must: phải, bắt buộc
B. Should: nên
C. Ought to: nên
D. Both B and C
Question 6:I will lend you some money, but you_____pay it back to me next week.
A. should
B. have to
C. must
D. mustn’t
Đáp án C
Dịch: Tôi sẽ cho bạn mượn một ít tiền, nhưng bạn phải trả tôi vào tuần tới.
Xét các Đáp án:
A. Should: nên
B. Have to: cần phải (do khách quan - nội quy, quy định)
C. Must: bắt buộc, phải (do chủ quan)
D. Musn’t: không được phép
Question 7: Hoa_____feed the cats because her mother has done It already.
A. has to
B. doesn’t have to
C. must
D. Both A and C
Đáp án B
Dịch: Hoa không cần phải cho mèo ăn vì mẹ cô ấy đã cho chúng ăn rồi.
Xét các Đáp án:
A. Has to: phải làm gì (dạng số ít của “have to”
B. Doesn’t have to: không cần phải làm gi
C. Must: phải (bắt buộc, cưỡng ép)
D. Both A and C
Question 8: Those audiences_____show their tickets before entering the concert hall.
A. have to
B. must
C. ought to
D. don’t have to
Đáp án A
Dịch: Những khán giả đó phải xuất trình vé trước khi bước vào buổi hòa nhạc.
Xét các Đáp án:
A. Have to: phải làm gì (diễn tả 1 điều phải làm đến từ sự bắt buộc bên ngoài người nói, mang tính khách quan)
B. Must: phải làm gì(diễn tả 1 điều phải làm do chủ quan người nói, buộc ai phải làm gi)
C. Ought to = should: nên làm gì(khuyên bảo)
D. Don’t have to: không cần phải (thể hiện tính cần thiết)
=> Ngữ cảnh câu cho thấy đó là điều bắt buộc đến từ quy định, quy tắc chung, nói cách khác nó đến từ sự bẳt buộc bên ngoài người nói, mang tính khách quan.
Question 9: The children_____spend too much time playing computer games.
A. mustn’t
B. ought to not
C. shouldn’t
D. Both B and C
Đáp án C
Dịch: Trẻ em không nên dành quá nhiều thời gian chơi điện tử.
Xét các Đáp án:
A. Musn’t: không được phép
B. Ought to not: (Sai cấu trúc)
C. Shouldn't: không nên
D. Both B and C
Question 10: In case you’re suffered from the injury, you_____see the doctor today.
A. had better
B. must
C. ought
D. have better
Đáp án A
Dịch: Phòng khi bạn phải chịu đựng những tổn thương, bạn nên đi gặp bác sĩ hôm nay đi.
Xét các Đáp án:
A. Had better + Vo: nên làm gì đó, tốt hơn là nên làm gi
B. Must + Vo: phải, bắt buộc làm gi
C. Ought => Dùng ought to = should + Vo: nên làm gi
D. Have better: sai cấu trúc
*Note: Suffer from sth (phr.v): chịu đựng cái gi xấu, tồi tệ
Question 11: Water park is free for kids under 6 years old, so you____pay money for your son.
A. have to
B. mustn’t
C. can’t
D. don’t have to
Đáp án D
Dịch: Công viên nước miễn phi cho trẻ em dưới 6 tuổi, vì thế bạn không cần phải trả tiền cho con trai bạn đâu.
Xét các Đáp án:
A. Have to: nên
B. Musn’t: không được phép
C. Can’t: không thể
D. Don’t have to: không cần phải
Question 12: You look totally exhausted. You_____take a rest instead of working overtime.
A. should
B. ought
C. must
D. has better
Đáp án A
Dịch: Bạn trông gần như kiệt sức rồi. Bạn nên nghỉ ngơi thay vì làm việc thêm giờ như vậy.
Xét các Đáp án:
A. Should + Vo: nên làm gi
B. Ought => cấu trúc: Ought to +V(bare) = should Vo: nên làm gì
C. Must: phải, bắt buộc làm gì
D. Has better => sai cấu trúc
Question 13: Anyone____ have a passport, even a visa when travelling all around the world.
A. ought to
B. must
C. should
D. has to
Đáp án D
Dịch: Bất cứ ai cùng phải có hộ chiếu, thậm chí là visa khi đi du lịch nước ngoài.
Xét các Đáp án:
A. Ought to: nên
B. Must: phải, bắt buộc (do chủ quan, tự ý thức thấy)
C. Should: nên
D. Has to: diễn tả sự bắt buộc do quy định
Question 14: In the peak season, travellers_____book theữ accommodation in advance.
A. have to
B. must
C. should
D. ought
Đáp án C
Dịch: Vào mùa cao điểm, khách du lịch nên đặt chỗ ở trước.
Xét các Đáp án:
A. Have to: phải làm gì (bắt buộc đến từ ngoại cảnh, mang tính khách quan)
B. Must: phải (bắt buộc đến từ chủ quan cá nhân người nói)
C. Should: nên (khuyên bảo)
D. Ought: nên (Ought to +V(bare): nên)
=> Ở đây ta dùng “should” với hàm ý khuyên bảo sẽ hợp lý nhất. Vì thực tế đặt chỗ du lịch vào mùa cao điểm nó chi là nhu cẩu của du khách, do đó họ có thể làm hoặc không và đây như một lời khuyên, không đến nỗi bắt buộc khách quan để dùng Đáp án A (thường về các quy định, luật lệ, hoàn cảnh chung buộc đối phương tự cảm thấy cần phải làm, tuan theo)
Question 15: My car broke down yesterday, so I_____catch a taxi to the office.
A. have to
B. had better
C. had to
D. has to
Đáp án C
Dịch: Xe ô tô của tôi bl hỏng ngày hôm qua rồi, nên tôi phải bắt taxi để đến cơ quan.
Căn cứ vào trạng từ “yesterday” => thÌ quá khứ đơn
Question 16: We____eat as much fruit as possible in order to get enough vitamins for our bodies.
A. had better
B. should
C. ought to
D. All are correct
Đáp án D
Dịch: Chúng ta nên ăn hoa quả nhiều nhất có thể để mà có đủ vitamins cho cơ thể.
Xét các Đáp án:
A. Had better: nên
B. Should: nên
C. Ought to: nên
D. All are correct
Question 17: You_____tell anyone what I’ve revealed to you. It’s still a secret.
A. mustn’t
B. had better not
C. ought not to
D. don’t have to
Đáp án A
Dịch: Bạn không được phép nói cho bất cứ ai những điều tôi vừa tiết lộ với bạn. Nó là bí mật đấy.
Xét các Đáp án:
A. Musn’t: không được phép (chỉ sự cấm đoán)
B. Had better not: không nên (khuyên bảo)
C. Ought not to: không nên (khuyên bảo)
D. Don’t have to: không cần phải (chỉ sự cần thiết)
Question 18: If you still want to maintain this relationship, you _____ behave improperly like that.
A. ought to not
B. ought not to
C. mustn’t
D. don’t have to
Đáp án B
Dịch: Nếu bạn vẫn muốn duy trì mối quan hệ này, bạn không nên cư xử một cách không đúng đắn như vậy.
Xét các Đáp án:
A. Ought to not: (sai cấu trúc)
B. Ought not to: không nên
C. Musn’t: không được phép
D. Don’t have to: không cần thiết
Question 19: When playing or swimming in the pool, children_____be accompanied by their parents.
A. should
B. must
C. don’t have to
D. have to
Đáp án D
Dịch: Khi chơi hoặc bơi trong bể bơi, trẻ con phải có sự giám sát của người lớn.
Xét các Đáp án:
A. Should: nên
B. Must: phải, bắt buộc (mang tính chủ quan người nói)
C. Don’t have to: không cần thiết
D. Have to: diễn tả một hành động phải làm do quy định chung (sự bắt buộc đến từ bên ngoài người nói) => Ngữ cảnh cho thấy đó là quy định, nguyên tắc chung mà gần như ai cũng biết; không còn mang tính bắt buộc đến từ chủ quan người nói nữa nên ta dùng "have to” sẽ hợp lý hơn.
Question 20: We_____go to work by car. Sky train is a wise choice during rush hour.
A. ought to
B. mustn’t
C. shouldn’t
D. have to
Đáp án C
Dịch: Chúng ta không nên đi làm bằng ô tô. Đi tảu cao tốc là một lựa chọn thông minh trong giờ cao điểm.
Xét các Đáp án:
A. Ought to: nên
B. Musn’t: không được phép
C. Shoudn’t: không nên
D. Have to: phải (diễn tả một hành động phải làm do quy định)
Question 21: He_____anything because he’s driving.
A. didn’t have to drink
B. mightn’t drink
C. shouldn’t drink
D. can’t drink
Đáp án C
Dịch: Anh ta không nên uống bất cứ thứ gi bởi vì anh ta đang lái xe.
Xét các Đáp án:
A. Didn’t have to drink: không cần phải uống
B. Mighn’t drink: có lẽ không uống
C. Shouldn’t drink: không nên uống (khuyên bảo)
D. Can’t drink: không thể uống (chỉ khả năng không thể làm được điều gì vì khả năng trí tuệ của ai đó)
Question 22: - “Are you coming to Jeff’s party?”
- “I’m not sure. I_____go to the concert instead.”
A. must
B. would
C. should
D. may
Đáp án D
Dịch: Bạn có định đi đến bữa tiệc của Jeff không?
Tôi không chắc. Tôi có thể đi đến buổi hòa nhạc thay vào đó.
Xét các Đáp án:
A. Must: phải, bắt buộc
B. Would: sẽ
C. Should: nên
D. May: có lẽ (diễn tả điều có thề xảy ra nhưng không chắc)
Question 23: Although nobody can prevent you from spending your own money, you_____ save for a rainy day.
A. would better
B. better
C. had better
D. would rather
Đáp án C
Dịch: Mặc dù không ai có thể ngăn bạn tiêu tiền nhưng bạn nên tiết kiệm phòng khi có bất trắc.
Xét các Đáp án:
A. Would better: không dùng dạng này
B. Better: tốt hơn (dùng trong so sảnh hơn)
C. Had better = should + Vo: nên làm gì
D. Would rather: thích cái gì hơn (một cái khác)
Question 24: “Will you stay for lunch?”
- “Sorry. I_____My brother is coming to sec me.”
A. must
B. can’t
C. needn’t
D. won’t
Đáp án B
Dịch: ”Bạn sẽ ở lại ăn trưa chứ?”
“Xin lỗi. Mình không thể . Anh trai mình sẽ đến thăm mình.”
Xét các Đáp án:
A. Must: phải. bắt buộc
B. Can’t: không thể làm gì (về khả năng con người; về tình hình thực tế có thể làm được hay không)
C. Needn’t: không cần
D. Won’t: sẽ không
Question 25: There was a lot of fun at yesterday's party. You ____come, but why didn’t you?
A. must have
B. should
C. need have
D. should have
Đáp án D
Dịch: Bữa tiệc hôm qua rất vui. Bạn Iẽ ra nên đến nhưng sao lại không đến nhỉ?
Xét các Đáp án:
A. Must have come: chắc hẳn đã đến (diễn tả suy luận hợp lý trong quá khứ khi có căn cứ)
B. Should come: nên đến
C. Need have come →không có công thức này
D. Should have come: lẽ ra nên đến (diễn tả hành dộng nên làm trong quá khứ nhưng đã không làm)
QocUton 26: You_____17 to get a driving license in the UK.
A. needn't be
B. thould be
C. have to be
D. ought to be
Đáp án C
Dịch: Bạn phải 17 tuổi thì mới có bằng lái
xe ở Anh
Xét các Đáp án:
A. needn’t be: không cần
B. should be: nên
C. Have to be: phải, bắt buộc do quy định
D. Ought to be: nên
Question 27: The fire spread through the hotel very quickly but everyone _____get out.
A. had to
B. would
C. could
D. was able to
Đáp án D
Dlch: Ngọn lửa lan ra toàn khách san rất nhanh nhưng mọi người đã có thể thoát ra ngoài.
Xét các Đáp án:
A. Had to: nên
B. Would: sẽ
C. Could: có thể (khả năng có thể do năng khiếu, năng lực bản thân)
D. Was able to: khả năng có thể do cố gắng, xoay sở
Question 28: Jack_____yet, otherwise he would have telephoned me.
A. mustn't have arrived
B. shouldn’t have arrived
C. can't have arrived
D. need not have arrived
Đáp án C
Dịch: Jack chưa thể đến được, nếu không thì anh đã gọi cho tôi rồi.
Xét các Đáp án:
A. Musn't have arrived: (sai cấu trúc)
B. Shouldn't have arrived: lẽ ra đã không nên đến ( diễn tả hành dộng không nên làm trong quá khứ nhưng đã làm rồi)
C. Can’t have arrived: diễn tả hành động không thể đã xảy ra vì có căn cứ, cơ sở rõ ràng
D. Need not have arrvied: không cần đến
Question 29: Johnny, you play with the knife, you_____hurt yourself.
A. won't / can't
B. mustn't/ may
C. shouldn't/must
D. can't/ shouldn't
Đáp án B
Dịch: Johnny, con không được chơi với dao. con có thể tự làm bị thương chính mình đấy.
Xét các Đáp án:
A. Won't/can't: sẽ không / không thể
B. Musn't/may: không được phép / có thế
C. Shouldn’t/must: không nên / phải
D. Can’t/shouldn't: không thể / không nên
Question 30: When he was there, he_____go to that coffee shop at the comer after work every day.
A. W’ould
B. should
C. had better
D. might
Đáp án A
Dịch: Khi anh ta ở đó. anh ta thường đến quán cà phê ở góc đường sau giờ làm việc mỗi ngày.
Xét các Đáp án:
A. Would + V: diễn tả thói quen trong quá khứ
B. Should: nên
C. Had better: nên
D. Might: có lẽ
Question 31: Yesterday. Jane walked away from the discussion. Otherwise, she_____something she would regret later.
A. had said
B. said
C. might say
D. might have said
Đáp án D
Dịch: Ngày hôm qua. Jane vắng mặt tại buổi hội thảo. Néu không thì cô ấy đã nói ra thứ gì đó khiến cô ta sẽ hối hận sau này.
Xét các Đáp án:
A. Had said: đã nói
B. Said: nói
C. Might say: có thế nói
D. Might have said: có lẽ đã nói (phỏng đoán sự việc có thể đã xảy ra)
Question 32: Sir. You_____be sitting in this waiting room. It is for women and Children only.
A. oughtn’t to
B. can’t
C. won’t
D. needn’t
Đáp án A
Dịch: Thưa ngài, ngài không nên ngồi trong phòng chờ này, vì nó chỉ dành cho phụ nữ và trẻ nhỏ thôi.
Xét các Đáp án:
A. Oughtn’t to: không nên (khuyên bảo)
B. Can’t: không thể (diễn tả khả năng về trí tuệ không thể làm được gì)
C. Won’t: sẽ không
D. Needn’t: không cần
Question 33: You_____come if you arc tired.
A. mustn’t
B. can’t
C. don’t have to
D. may not
Đáp án C
Dịch: Ban không cấn phai den ncu thấy met.
Xét các Đáp án:
A. Musn't: không được phép (sự cẩm đoán)
B. Can’t: không thể (diễn tả khả năng không thể làm gì)
C. Don’t have to: không cần phải (sự cần thiết)
D. May not: có lẽ không (sự dự đoán)
Question 34: - “Mary looks saD. Did you tell her about the accident?’’ - “Yes, but I_____her.”
A. shouldn't have told
B. mustn't have told
C. must have told
D. should have told
Đáp án A
Dịch: Mary nhìn buồn thế. Bạn đã kể cho cô ấy về vụ tai nạn phải không?
Ừ. Nhưng mình Iẽ ra không nên kể cho cô ấy biết.
Xét các Đáp án:
A. shouldn't have told: lẽ ra đã không nên kể (diễn tả hành động không nên làm trong quá khứ nhưng đã làm)
B. musn't have told: (sai cấu trúc)
C. must have told: chắc hẳn đã kể (suy đoán dựa trên những căn cứ)
D. should have told: lẽ ra đã nên kể (diễn tả hành động nên làm trong quá khứ nhưng lại không làm)
Question 35: - “Shall I tell John about it?"
- “No. you_____. I've told him already.”
A. needn’t
B. wouldn't
C. mustn't
D. shouldn’t
Đáp án A
Dịch: “Tôi có nên nói với John về việc này không?"” Không cần đâu. Mình đã kể cho cậu ấy rồi.”
Xét các Đáp án:
A. Needn't: không cần
B. Wouldn't: sẽ không
C. Musn't: không được phép
D. Shouldn’t: không nên
Question 36: - “Don’t forget to come to my birthday party tomorrow. ”_____“
A. I don’t
B. I won’t
C. I can’t
D. I haven’t
Đáp án B
Pich: “Đừng quên đến bữa tiệc của mình vào ngày mai nhé!”
“Minh sẽ không quên đâu.”
Xét các Đáp án:
A. I don’t: tôi không
B. I won’t: tôi sẽ không
C. I can’t: tôi không thể
D. I haven’t: tôi chưa từng
Question 37:1 told Sally how to get here, but I_____for her.
A. have to write it out
B. must have written it out
C. should have written it out
D. ought to write it out
Đáp án C
Dịch: Tôi đã chỉ cho Sally cách đến đây, nhưng tôi lẽ ra nên viết ra cho cô ấy.
A. Have to write it out: phải viết ra (sự bắt buộc từ phía ngoại cảnh)
B. Must have written it out: chắc hẳn đã viết ra (diễn tả suy luận hợp lý trong quá khứ trên cơ sở rõ ràng)
C. Should have written it out: lẽ ra nên viết ra (diễn tả hành động nên làm trong quá khứ nhưng đã không làm)
D. Ought to write it out: nên viểt ra (khuyên bảo)
Question 38:_____it rain tomorrow, we will put off the visit to the Marble Mountains.
A. Were
B. Should
C. Would
D. Will
Đáp án B
Dịch: Nếu ngày mai mưa, chúng tôi sẽ hoãn chuyến thăm dãy núi Marble.
=•> Đây là câu điều kiện loại 1 ở dạng đảo ngữ:
Công thức:
Should
+
S + V(nguyên thể), S + will/can/may + V( nguyên thể)
Question 39: You_____type these documents now. It’s not urgent.
A. can't
B. needn't
C. mustn't
D. may not
Đáp án B
Dịch: Bạn không cần phải đánh máy những tập tài liệu này bây giờ đâu. Nó cũng không cấp bách lắm.
Xét các Đáp án:
A. Can't: không thể
B. Needn’t: không cần
C. Musn't: không được phép
D. May not: có lẽ không
Question 40: Peter_____come with us tonight, but I'm not sure.
A. must
B. may
C. can
D. will
Đáp án B
Dịch: Peter có lẽ sẽ đi với chúng ta tối nay, nhưng tôi không chắc lắm.
Xét các Đáp án:
A. Must: phải
B. May: có lẽ (mức độ dự đoán không chắc chắn)
C. Can: có thể (chỉ khả năng có thể làm gì: hoặc để dự đoán những mức độ chắc chắn cao hơn “may" nhiều, gần như là tuyệt đối)
D. Will: sẽ
→ Vì ngữ cảnh cho thấy mức độ dự đoán hoàn toàn không chắc chắn, không có cơ sở. do đó ta chọn B.
Question 41: You_____touch electrical wires with wet hands.
A. needn't
B. mustn't
C. don't have to
D. aren't allowed to
Đáp án B
Dịch: Bạn không được phép chạm vào ổ điện với bàn tay ướt.
Xét các Đáp án:
A. Needn't: không cần thiết
B. Musn't: không dược phép (diễn tả sự cấm đoán, tuyệt đối không được làm; mang ý nghĩa mạnh hơn nhiều, thường là vì nó là luật lệ, quy tắc và rất cần thiết, quan trọng)
=> hợp lý
C. Don’t have to: không cần thiết
D. Aren't allowed to: không được cho phép làm gì(mang sắc thái thông thường, đơn giản chỉ vì cá nhân ai không cho phép khi xin ý kiến của họ)
Question 42: We_____last night, but we went to the concert instead.
A. must have studied
B. might study
C. should have studied
D. would study
Đáp án C
Dịch: Tối qua lẽ ra chúng tôi nên học bài, nhưng chúng tôi lại đi xem hòa nhạc thay vì đó.
Xét các Đáp án:
A. Must have studied: chắc hẳn đã học
B. Might study: có lẽ học
C. Should have studied: lẽ ra đã nên học (diễn tả hành động lẽ ra đã nên làm trong quá khứ nhưng lại không làm)
D. Would study: sẽ học
Question 43: A computer_____think for itself; it must be told what to do.
A. can’t
B. shouldn't
C. must
D. will
Đáp án A
Dịch: cái máy tính không thế tự nó suy nghĩ được; Nó cần phải được chỉ dẫn để làm
Xét các Đáp án:
A. Can't: không thể
B. Shouldn't: không nên
C. Must: phải
D. Will: sẽ
Question 44: Jane _____ have kept her word. I wonder why she changed her mind.
A. must
B. should
C. need
D. would
Đáp án B
Dịch: Jane lẽ ra phải giữ lời chứ! Tôi đang tự hỏi tại sao cô ta thay đổi như vậy
Xét các Đáp án:
A. Must + Vo: buộc phải làm gì
B. Should have +Vp2: lẽ ra nên làm gì đó trong quá khứ nhưng thực tế là không làm
C. Need + Vo: cần làm gì
D. Would have →would have Vp2: dùng trong câu điều kiện loại 3 cho mệnh đề chính
Question 45: “Nancy brought some food for the party.” “She_____,we have plenty.”
A. needn’t have brought
B. doesn't have to
C. didn't need to
D. needn't
Đáp án A
Dịch: Nancy mang một vài đồ ăn đến bữa tiệc. Cô ấy lẽ ra không cần mang vì chúng ra đã có nhiều lắm rồi.
Xét các Đáp án:
A. Needn’t have brought: lẽ ra không cần mang theo (nhưng đã mang rồi)
B. Doesn't have to: không có
C. Didn't need to: không cần
D. Needn’t: không cần
Question 46:1 didn't hear the phone. I____asleep.
A. must be
B. must have been
C. should be
D. should have been
Đáp án B
Dịch: Tôi không nghe thấy tiếng chuông điên thoại. Chắc là tôi đã ngủ.
Xét các Đáp án:
A. Must be: phải
B. Must have been: phỏng đoán sự việc trong quá khứ
C. Should be: nên
D. Should have been: nên (diễn tả hành động nên làm trong quá khứ)
Question 47: My mother____us stories when we were young.
A. was used to tell
B. is used to telling
C. used to tell
D. used to telling
Đáp án C
Dịch: Me tôi thường kể chúng tôi nghe nhiều câu chuyên khi chúng tôi còn nhỏ.
Xét các Đáp án:
A. was used to tell: được dùng để kể (be used to do st: được dùng để làm gì)
B. is used to telling: thường kể (be used to doing st: đã quen với việc làm gì cho đến hiện tại)
C. used to tell: thường kể (used to do st: diễn tả thói quen trong quá khứ, bây giờ không còn làm nữa)
D. Used to telling: không có cấu trúc này
Question 48: You_____return the book now. You can keep it till next week.
A. can’t
B. mustn’t
C. needn't
D. may not
Đáp án C
Dịch: Bạn không cần trả lai cuốn sách bây giờ đâu. Bạn có thể giữ nó đến tuần sau.
Xét các Đáp án:
A. Can’t: không thể
B. Mustn't: không được phép
C. Needn’t: không cần thiết
D. May not: có lẽ không
Question 49: What Jim says_____true but 1 very much doubt it.
A. should be
B. will be
C. must be
D. may be
Đáp án D
Dịch: cái điều mà Jim nói có thể là sự thật nhưng mà tôi vẫn còn nghi ngờ nhiều lắm.
Xét các Đáp án:
A. Should be: nên
B. Will be: sẽ
C. Must be: phải
D. May be: có lẽ
Question 50: There was plenty of time. She_____.
A. mustn’t have hurried
B. couldn’t have hurried
C. must not hurry
D. needn't have hurried
Đáp án D
Dịch: Còn nhiều thời gian mà. Cô ấy lẽ ra không cần phải vội thế.
Xét các Đáp án:
A. Musn’t have hurried: (sai cấu trúc)
B. Couldn't have hurried: có thể không vội
C. Must not hurry: không phải vội
D. Needn't have hurried: lẽ ra không cần phải vội (nhưng đã vội vàng rồi)
Question 51: - "Must we do it now?” -“No. you _____”
A. won’t
B. needn’t
C. can’t
D. don’t
Đáp án B
Dịch: “Chúng ta phải làm nó bây giờ hả?”
“Không, bạn không cần thiết.”
Xét các Đáp án:
A. won't + Vo: sẽ không làm gi
B. needn't + Vo: không cần thiết làm gì
C. can’t + Vo: không thể làm gì vì khả năng hoặc vì tình thế, hoàn cảnh
D. don't + Vo: không làm gì
Question 52: -Hurry up! Tom_____for us at the school gate.
A. must wait
B. must be waiting
C. must be waited
D. must have been waited
Đáp án B
Dịch: Nhanh lên! Tom chắc đang chờ chúng ta ở cổng trường đó.
Xét các Đáp án:
A. Must + V(bare): phải làm việc gì đó (tự bản thân nhận thức thấy việc đó là cần thiết)
B. Must be +V(ing): suy đoán việc chắc chắn xảy ra ở thời điểm nói
C. Must be +V(pp): phải được làm gì đó (bị dộng)
D. Must have + V(pp): suy luận hợp lí trong quá khứ
Question 53: - “I think Jane is at home.”
- "No, she_____be at home, as she phoned me from the airport just ten minutes ago.”
A. mustn't
B. needn’t
C. can’t
D. daren't
Đáp án C
Dịch: “Tôi nghĩ rằng Jane đang ở nhà". “Không, cô ấy không thể đang ở nhà được, bởi vì cô ấy vừa gọi cho tôi từ sân bay cách đây 10 phút mà.”
Xét các Đáp án:
A. Mustn't: Không được phép
B. Needn't: không cần thiểt
C. Can’t: không thể
D. Daren't: không dám
Question 54: There are so many types here, and 1 really don't know which one I _____choose.
A. should
B. can
C. may
D. must
Đáp án A
Dịch: có quá nhiều loại ở đây, và tôi thực sự không biết nên chọn loại nào.
Xét các Đáp án:
A. Should + V(bare): nên làm gì đó
B. Can +V(bare): có thể làm gì đó
C. May +V(bare): có lẽ sẽ làm gì đó
D. Must +V(bare): phải làm gì đó (mang tính bắt buộc)
→ Theo nghĩa và ngữ cảnh của câu, ta chọn A.
Question 55: I_____play basketball than football.
A. would rather
B. had belter
C. like better
D. prefer
Đáp án A
Dịch: Tôi thích chơi bóng rổ hơn là bóng đá.
Xét các Đáp án:
A. Would rather +V(barc) +than +V(bare): thích làm gì hơn làm gì
B. Had better + V(bare): tốt hơn hết nên làm gì đó (khuyên bảo)
C. Like better: thích cái này hơn (Cấu trúc: like better than)
D. Prefer + Ving/st + to + Ving/st: thích làm gì/cái gì hơn làm gì/cái gì
0 Comments:
Đăng nhận xét