TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 9 - Động từ khuyết thiếu
Exercise 1.1: Choose
the best word or phrase to fill in the blank.
ĐÁP ÁN
|
1 B |
2.A |
3.C |
4.B |
5D |
6.C |
7.B |
8.A |
9.C |
10.A |
|
11 D |
12.A |
13 D |
14.C |
15.C |
16.D |
17.A |
18.B |
19.D |
20.C |
|
21.C |
22.D |
23.C |
24.B |
25.D |
26.C |
27.D |
28.C |
29.B |
30.A |
|
31.D |
32.A |
33.C |
34.A |
35.A |
36.B |
37.C |
38.B |
39.B |
40.B |
|
41.B |
42.C |
43. A |
44.B |
45.A |
46.B |
47.C |
48.C |
49.D |
50.D |
|
51.B |
52.B |
53.C |
54.A |
55.A |
|
|
|
|
|
Question
1: All students______wear uniforms at school because it is a rule.
A. should
B. have to
C. ought to
D. must
Đáp án B
Dịch: Tất cả học sinh phải mặc đồng phục ở trường vì đó là quy định.
Xét các Đáp án:
A. should + V (bare): nên làm gì (khuyên bảo)
B. have to + V (bare): phải làm gì(bắt buộc do khách quan - nội quy, luật pháp: tình thế bẳt buộc)
C. ought to + V (bare): nên làm gì(khuyên bảo)
D. must + V (bare): phải làm gì (thể hiện sự bẳt buộc đến từ phía người nói)
* Ngữ cảnh cho thấy quy định chính là yếu tố khách quan, luật lệ chung trong nhà trường chứ không phải do cá nhân người nào bẳt ai phải tuân theo nên không dùng D.
Question 2: You_____finish
your homework before you go to bed.
A.
must
B.
have to
C.
should
D. ought to
Đáp án A
Dịch: Bạn phải hoàn thành hết đống bài tập trước khi đi ngủ.
Xét các Đáp án:
A. must: phải (do chủ quan)
B. have to: phải (quy định; nội quy, tình thế khách quan đem lại)
C. should: nên (khuyên bảo)
D. ought to: nên (khuyên bảo)
0 Comments:
Đăng nhận xét